You can sponsor this page

Acanthurus triostegus (Linnaeus, 1758)

Convict surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus triostegus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acanthurus triostegus (Convict surgeonfish)
Acanthurus triostegus
Picture by Malaer, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
Planes and Fauvelot (2002) studied Acanthurus triostegus over its vast range and published in the journal Evolution and they did not recognize Acanthurus triostegus sandvicensis as a species. FishBase follows Randall, 1956 with A. sandvicensis as a subspecies (synonym) of A. triostegus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 90 m (Ref. 9710), usually 0 - 90 m (Ref. 27115). Tropical; 26°N - 36°S, 25°E - 85°W (Ref. 57245)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: throughout the region except for the seas around the Arabian Peninsula. Eastern Pacific: lower Gulf of California to Panama, including the Revillagigedo, Cocos, Clipperton, and Galapagos islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 8.8  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3145); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9267)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22. Body olivaceous gray, with 4 vertical stripes (1 stripe on head across the yellow eye; 1 on caudal peduncle); shading to white ventrally, often with a sharp line of demarcation. Sharp, forward-pointing, erectile spine on each side of caudal peduncle which folds down into a groove. Scales minute. Teeth with denticulations on sides and top. Gill rakers 18-22 in anterior row, 19-24 in posterior row.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in lagoon and seaward reefs with hard substrate; young abundant in tide pools (Ref. 3145, 48637). Benthopelagic (Ref. 58302). Often feeding near freshwater run-offs where certain algae grow on rocks that are grazed (Ref. 48637). Occasionally form schools; feed on filamentous algae in large aggregations. During spawning, clouds of eggs and sperm are preyed upon by eagle rays which are often present during spawning. Form spawning aggregations (Ref. 27825). Size of metamorphosis from post-larva stage to juvenile is 3.2 cm (Ref. 9267). Utilized as a food fish (Ref. 7364). Minimum depth reported taken from Ref. 27115.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Form spawning aggregations (Ref. 27825).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1956. A revision of the surgeonfish genus Acanthurus. Pac. Sci. 10(2):159-235. (Ref. 1920)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 2614 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02455 (0.02033 - 0.02964), b=2.96 (2.92 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.35 se; based on food items.
Generation time: 3.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.35; tm=1-2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 71.8 [30.1, 215.7] mg/100g; Iron = 0.884 [0.331, 2.244] mg/100g; Protein = 18.5 [17.4, 19.6] %; Omega3 = 0.128 [0.057, 0.283] g/100g; Selenium = 23.5 [8.3, 74.2] μg/100g; VitaminA = 32.8 [8.6, 116.6] μg/100g; Zinc = 2.55 [0.81, 4.65] mg/100g (wet weight);