You can sponsor this page

Trachelyopterus galeatus (Linnaeus, 1766)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trachelyopterus galeatus
Trachelyopterus galeatus
Picture by Mikolji, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Auchenipterinae
Etymology: Trachelyopterus: Greek, trachelos = neck + greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: ? - 18. Tropical; 20°C - 24°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Widespread in northern South America.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 10.8  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115169); 23.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 675.00 g (Ref. 115169); Khối lượng cực đại được công bố: 675.00 g; Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 35381)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 25. The body is stocky, the head a little depressed, the inferior jaw a little prognathous, the cephalic helmet covered with finely pigmented skin in adults, with a fontanelle shorter than the orbital diameter (Ref. 35381).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in swamps. Well-adapted to hypoxic environments, being able to survive for hours, emerged. Adults feed on small fishes, arthropods, worms and sometimes on fruits (Ref. 35381). The spiny structure of the pectoral fins enables the male to hold the females during mating (internal fertilization). Sperm can be kept in the female's genital tract for several months, owing to a gelatinous emission from the seminal vesicle of the male. At maturity, the size of the adhesive eggs (20% of the female's weight) is 3 mm. Nine days after hatching, alevin size is 1.5 cm and they feed on microscopic worms or small insects. At around 11 days, their negative phototropism pushes them to hide themselves under branches or rocks. Its pink flesh is highly appreciated by the local population (Ref. 27188).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Ferraris, C.J. Jr., 2003. Auchenipteridae (Driftwood catfishes). p. 470-482. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 37098)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.01176 - 0.01861), b=3.10 (3.03 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tmax=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.