You can sponsor this page

Nerophis ophidion (Linnaeus, 1758)

Straightnose pipefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nerophis ophidion   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Nerophis ophidion (Straightnose pipefish)
Nerophis ophidion
Picture by Svensen, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Nerophinae
Etymology: Nerophis: Greek, neros, nearos = youhtfull appearance + Greek,ophis = serpent (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 2 - 15 m (Ref. 6733). Temperate; 63°N - 30°N, 11°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway to Morocco (excluding region from Denmark to Netherlands), also throughout the Mediterranean and the Black Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2058); 30.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Anal, caudal and pectoral fins absent (Ref. 59043). Anal opening below front end of the dorsal fin, 28-33 body rings. Has a strait snout (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit algal zone or eel-grass (Zostera) (Ref. 6733). Adults spawn in May - August . Feed on small crustaceans and fish fry (Ref. 35388). Ovoviviparous (Ref. 205). The male carries the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205). Consistent paternity is ensured despite brooding of embryos on the outside the male's body. Events of cuckoldry by sneaker males is ruled out through genetic paternity analyses based on molecular markers (Ref. 81011). Each male carries eggs from a single female but females may deposit eggs on several brooding pouches (Ref. 81011).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Consistent paternity is ensured despite brooding of embryos on the outside of the male's body instead of a brood pouch characteristic of the family (Ref. 81011, 53335). Events of cuckoldry by sneaker males is ruled out through genetic paternity analyses based on molecular markers (Ref. 81011). Each male carries eggs from a single female but females may deposit eggs on several brooding pouches (Ref. 81011).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dawson, C.E., 1986. Syngnathidae. p. 628-639. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean. Volume 2. Unesco, Paris. (Ref. 6733)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.6 - 19.3, mean 13.5 °C (based on 981 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00093 (0.00036 - 0.00242), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.47 se; based on food items.
Generation time: 1.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.05).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 52.9 [11.4, 164.9] mg/100g; Iron = 0.518 [0.203, 1.620] mg/100g; Protein = 3.53 [0.00, 7.33] %; Omega3 = 0.457 [0.196, 1.168] g/100g; Selenium = 7.88 [1.15, 24.21] μg/100g; VitaminA = 8.87 [2.82, 27.81] μg/100g; Zinc = 0.772 [0.368, 1.485] mg/100g (wet weight);