You can sponsor this page

Pomatoschistus minutus (Pallas, 1770)

Sand goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pomatoschistus minutus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pomatoschistus minutus (Sand goby)
Pomatoschistus minutus
Male picture by Busse, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Pomatoschistus: Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, schistos = divided (Ref. 45335).
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn; Mức độ sâu 4 - 200 m. Temperate; 8°C - 24°C (Ref. 4944); 71°N - 35°N, 11°W - 34°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: from Norway to Spain (Ref. 51442); also Mediterranean Sea (Ref. 51442) and Black Sea, but probably not throughout. Pomatoschistus minutus elongatus exists in the Mediterranean and the Black Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 6.3, range 3 - 10 cm
Max length : 11.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4645); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.70 các năm (Ref. 40230)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12; Động vật có xương sống: 32 - 34. Elongated body (Ref. 51442). The relative great eyes are placed high and close together (Ref. 51442). Joint pelvic fins forming an oval ventral disc (Ref. 51442). Elongated caudal peduncle (Ref. 51442). Predorsal area and nape covered by scales (Ref. 59043). Scales on the back, in front of the first dorsal fin (Ref. 35388). Dark spot on the hind end of first dorsal fin; Dark area on the front part of pectoral fins indistinct or missing.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This occasionally schooling species is found in inshore sandy and muddy areas. Also found in ecotones near hard bottoms (Ref. 92840). Juveniles found in lower estuaries. Mainly diurnal, this species feeds on small polychaetes, amphipods (corophiids, caprellids), cumaceans and mysids (Ref. 4696). Spawns in summer in shallow waters. Male lures the female into an empty bivalve shell where she lays a portion of eggs. Guarded by the male for 10 days until larvae about 3 mm long. Larvae are pelagic at first. Young fish only start to live at the bottom when 17-18 mm (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

High mortality rate during the first year. Also Ref. 53335.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Miller, P.J., 1986. Gobiidae. p. 1019-1085. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean. Volume 3. UNESCO, Paris. (Ref. 4696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7 - 12.2, mean 9.4 °C (based on 464 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00462 - 0.00861), b=3.05 (3.01 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 1.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.93; tm=0.7; tmax=2.7; fec = 5,231).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 101 [56, 258] mg/100g; Iron = 0.552 [0.269, 1.104] mg/100g; Protein = 18.2 [16.1, 19.8] %; Omega3 = 0.818 [0.358, 1.667] g/100g; Selenium = 11.6 [5.2, 35.1] μg/100g; VitaminA = 17.1 [4.9, 59.8] μg/100g; Zinc = 1.04 [0.71, 1.56] mg/100g (wet weight);