Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; di cư trong nước ngọt. Subtropical
Asia: Iraq and Pakistan. Reported from the Tigris and Euphrates river system in Turkey (Ref. 35765).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 12.4, range 12 - 15.5 cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2830); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2830)
Mainly inhabit freshwaters, but often enters estuaries. Form small schools. Oviparous, eggs are pelagic and non-adhesive (Ref. 205).
Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. Volume 2. A.A. Balkema, Rotterdam, i-xxii + 543-1158, 1 pl. (Ref. 4833)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00799 - 0.01195), b=2.93 (2.90 - 2.96), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.30-0.51; tm=1).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (27 of 100).