>
Atheriniformes (Silversides) >
Atherinopsidae (Neotropical silversides) > Menidiinae
Etymology: Atherinella: Greek, atherina, the Greek name for the eperlane; 1770, diminutive (Ref. 45335).
More on author: Günther.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical; 14°N - 2°N
Eastern Pacific: Cutuco, El Salvador (Ref. 9273) to Peru (Ref. 11482). Not recorded from Costa Rica (Ref. 9273).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11482)
Forms aggregations in shallow bays and coastal reefs (Ref. 11482).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R. and D.R. Robertson, 1994. Fishes of the tropical eastern Pacific. University of Hawaii Press, Honolulu. 332 p. (Ref. 11482)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00253 - 0.01369), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).