You can sponsor this page

Pennahia aneus (Bloch, 1793)

Donkey croaker
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pennahia aneus (Donkey croaker)
Pennahia aneus
Picture by Iranian Fisheries Research Organization (IFRO)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 60 m (Ref. 9772). Tropical; 29°N - 10°S, 48°E - 125°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf to Taiwan and south through the Philippines and Borneo to about the southern tip of Java.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.6, range 13 - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7. Mental pores in 2 pairs, both small, the first pair at front of chin, separated by symphysis. Gill rakers slender, as long as gill filaments at angle of arch, 9-12 on lower limb. Dorsal fin with 22-24 soft rays. Second anal spine short, slender, 22-36 % of head length. Caudal fin truncate. Scales cycloid (smooth) on head and flanks. Swim bladder carrot-shaped, with 17-22 pairs of fan-like appendages along its sides, the first not entering head. Sagitta (large earstone) with a tadpole-shaped impression, the tail of which is hockey-stick-shaped. Nape with a diffused dusky blotch.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in inshore waters. Feeds on small crustaceans, benthic worms and small fishes. Marketed fresh and dried salted (Ref. 9772).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sasaki, K., 2001. Sciaenidae. Croakers (drums). p.3117-3174. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome, FAO. pp. 2791-3380. (Ref. 9772)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 July 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.2, mean 28.3 °C (based on 1510 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00707 - 0.01700), b=3.07 (2.95 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.69 se; based on food items.
Generation time: 1.6 (0.9 - 2.1) years. Estimated as median ln(3)/K based on 13 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.53-1.94).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 175 [100, 347] mg/100g; Iron = 1.15 [0.59, 2.06] mg/100g; Protein = 19 [18, 20] %; Omega3 = 0.247 [0.129, 0.420] g/100g; Selenium = 50.2 [25.9, 99.1] μg/100g; VitaminA = 23.8 [8.0, 77.0] μg/100g; Zinc = 1.1 [0.8, 1.6] mg/100g (wet weight);