You can sponsor this page

Hippoglossus hippoglossus (Linnaeus, 1758)

Atlantic halibut
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hippoglossus hippoglossus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hippoglossus hippoglossus (Atlantic halibut)
Hippoglossus hippoglossus
Picture by Dolgov, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Pleuronectidae (Righteye flounders) > Hippoglossinae
Etymology: Hippoglossus: Greek, ippos = horse + Greek, glossa = tongue (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 50 - 2000 m (Ref. 4705). Temperate; 79°N - 36°N, 77°W - 55°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwestern Atlantic: southwestern Greenland and Labrador in Canada to Virginia in USA (Ref. 7251); Northeastern Atlantic: Bay of Biscay to Spitsbergen, Barents Sea, Iceland and eastern Greenland.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 122.0, range 135 - ? cm
Max length : 470 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); 300.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 320.0 kg (Ref. 7251); Tuổi cực đại được báo cáo: 50 các năm (Ref. 173)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 98 - 110; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 73 - 85. Uniformly dark brown or black; young marbled or spotted with paler marks (Ref. 4705).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are benthic but occasionally pelagic (Ref. 4705). Feed mainly on other fishes (cod, haddock, pogge, sand-eels, herring, capelin), but also takes cephalopods, large crustaceans and other bottom-living animals. Batch spawner (Ref. 51846). Growth rate varies according to density, competition and availability of food. Slow growth rate and late onset of sexual maturity, halibut populations can be seriously affected by overfishing (Ref. 35388). Utilized fresh, dried or salted, smoked and frozen; can be steamed, fried, broiled, boiled, microwaved and baked (Ref. 9988). Also Ref. 58426.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Males reach sexual maturity at 7-8 years and females at 10-11 years. Spawning happens from December to April, near the bottom (300 to 700 m), at temperatures between 5 and 7°. Egg size 3.0-3.8, larval size at hatching 6.5 mm (Ref. 4705).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Vinnikov, K.A., R.C. Thomson and T.A. Munroe, 2018. Revised classification of the righteye flounders (Teleostei: Pleuronectidae) based on multilocus phylogeny with complete taxon sampling. Molecular phylogenetics and evolution, 125:147-162. (Ref. 122998)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 12 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.4 - 7.9, mean 3.4 °C (based on 1760 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00401 - 0.00754), b=3.17 (3.09 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tmax=30; tm=10; K=0.02-0.2; Fec=1,300,000; also Musick et al. 2000 (Ref. 36717)).
Prior r = 0.27, 95% CL = 0.18 - 0.40, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (88 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.62 [1.90, 13.84] mg/100g; Iron = 0.178 [0.067, 0.495] mg/100g; Protein = 17.9 [16.0, 20.4] %; Omega3 = 0.35 [0.14, 0.90] g/100g; Selenium = 57.8 [19.5, 148.9] μg/100g; VitaminA = 7.93 [1.78, 32.76] μg/100g; Zinc = 0.387 [0.168, 0.655] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.