>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Gerreidae (Mojarras)
Etymology: Eucinostomus: Greek, eu = good + Greek, kyon = dog + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical; 27°N -
Eastern Pacific: Mexico to Peru.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124487); Khối lượng cực đại được công bố: 172.00 g (Ref. 124487)
Found over soft substrates of coastal waters. Juveniles are encountered in coastal lagoons and estuaries. Forms schools. Omnivore.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Bussing, W.A., 1995. Gerreidae. Mojarras. p. 1114-1128. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9303)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: occasionally
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 22.7 - 28.5, mean 26.4 °C (based on 42 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5010 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00860 - 0.01335), b=3.08 (3.04 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (13 of 100).