You can sponsor this page

Lepophidium negropinna Hildebrand & Barton, 1949

Specklefin cusk eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lepophidium negropinna   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lepophidium negropinna (Specklefin cusk eel)
Lepophidium negropinna
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Ophidiidae (Cusk-eels) > Ophidiinae
Etymology: Lepophidium: Latin, lepus, leporis = rabbit + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335).
More on authors: Hildebrand & Barton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 40 - 390 m (Ref. 34024). Tropical; 32°N - 7°S, 118°W - 76°W (Ref. 91765)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California, outer coast of Baja California, and off northwestern South America.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 52.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 91765); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 134 - 148; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 111 - 123; Động vật có xương sống: 75 - 80. This species is characterized by the following: usual number of vertebrae, precaudal 16 (14-17), caudal 60-62 (59-64), total 76-78 (75-80); fin rays, dorsal 138-146 (134-148), anal 117-120 (111-123) pectoral 23-24 (21-25); pyloric caeca 4-5 (3-6), usually 3-4 in one whorl, 1-2 in second tier, sometimes 1 in a third tier; first gill arch with rudimentary rakers 3 (2-4) on the upper arm, 4 (sometimes 5) developed but short rakers on lower arm, rudiments anterior on the first arch vary from 1-10 (usually 5-8); total rakers 12-16 (9-18) with most of the variations due to the rudiments; dorsal-fin origin between neural spines 4-5 (26 specimens) or 3-4 (17 specimens) (Ref. 91765).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common species (Ref. 34024). Adults inhabit soft bottoms, from shallow waters to moderate depths (Ref. 9329). Oviparous, with planktonic larvae (Ref. 36413). Oval, pelagic eggs float in a gelatinous mass (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 36413).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R., R.H. Robins and M.E. Brown, 2012. A revision of Lepophidium (Teleoastei, Ophidiidae), with descriptions of eight new species. Bulletin of the Florida Museum of Natural History 52(1):1-94. (Ref. 91765)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 May 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.9 - 16.8, mean 14.4 °C (based on 59 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00234 (0.00102 - 0.00538), b=3.16 (2.98 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.