You can sponsor this page

Thunnus orientalis (Temminck & Schlegel, 1844)

Pacific bluefin tuna
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thunnus orientalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thunnus orientalis (Pacific bluefin tuna)
Thunnus orientalis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Thunnus: Greek, thynnos = tunna (Ref. 45335).
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 550 m (Ref. 58302). Subtropical; 61°N - 52°S, 99°E - 70°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Gulf of Alaska to southern California and Baja California and from Sakhalin Island in the southern Sea of Okhotsk south to northern Philippines. There are four substantiated records of this subspecies in the southern hemisphere: off Western Australia, southeast Pacific (37°11'S, 114°41'W) and Gulf of Papua (Ref. 10997). The species occurs mainly in the northern Pacific but ventures into New Zealand waters for at least three months during spring and early summer (Ref. 83312).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 300 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9340); common length : 200 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9340); Khối lượng cực đại được công bố: 450.0 kg (Ref. 47525); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 83312)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Mean number of gill rakers 35.9. First ventrally directed parapophysis on vertebra number 8. Dorsal wall of body cavity has a narrow bulge with lateral concavity and wide lateral trough. Caudal keels dark.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Epipelagic, usually oceanic, but seasonally coming close to shore (Ref. 168). Tolerates ample temperature intervals (Ref. 168). Forms schools by size, sometimes with other scombrids (Ref. 168). Migrates between June and September in a northward direction along the coast of Baja California, Mexico and California (Ref. 168). A voracious predator that feeds on a wide variety of small schooling fishes and squids, also on crabs crabs and to a lesser degree on sessile organisms (Ref. 168). Marketed fresh and frozen.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B., 1995. Scombridae. Atunes, bacoretas, bonitos, caballas, estorninos, melva, etc. p. 1521-1543. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9340)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (A2bd); Date assessed: 15 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.9 - 28.1, mean 24.3 °C (based on 983 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00641 - 0.02973), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 10.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3-5; tmax=15; K=0.1-0.2).
Prior r = 0.25, 95% CL = 0.17 - 0.38, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (76 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.3 [10.0, 32.3] mg/100g; Iron = 2.32 [0.96, 5.79] mg/100g; Protein = 24.2 [22.7, 25.5] %; Omega3 = 0.403 [0.246, 0.662] g/100g; Selenium = 42.6 [16.1, 118.0] μg/100g; VitaminA = 21.5 [2.9, 199.3] μg/100g; Zinc = 0.355 [0.211, 0.717] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.