You can sponsor this page

Sarotherodon lohbergeri (Holly, 1930)

Keppi
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sarotherodon lohbergeri (Keppi)
Sarotherodon lohbergeri
Female picture by Albering, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Sarotherodon: Greek, saros, -ou = sawdust + Greek, ther = animal * Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 25°C - 27°C (Ref. 12468); 5°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Barombi Mbo (Ref. 4999, 81260), a tributary of the Kake River (affluent of Lake Barombi Mbo) (Ref. 81260) and Kumba stream (tributary of the outlet of Barombi Mbo) (Ref. 4999), in west Cameroon.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81260)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 29. Diagnosis: 14-18 rakers on lower limb of first arch; 30-31 scales in lateral line (Ref. 81260). Body silver-grey, with mid-lateral black band interrupted anteriorly on caudal peduncle (Ref. 2, 81260). Head length 33.0-38.4% of standard length; jaw teeth with slender shafts and broad crowns (Ref. 81260). Mature fishes of both sexes with variable black areas on lower jaw and lower parts of head; no tilapia-mark (Ref. 2).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found throughout the lake, but seems to prefer zones with submerged wooden or stone structures (Ref. 52307). Usually forms schools at the surface; feeds mainly on epiphytic and epilithic filamentous algae, and the diatoms, rhizopods, rotifers and organic debris found among them; adults feed by opening their mouths very wide and applying them to the surface of the rock as though sucking the material in (Ref. 2). Lacks marked sexual dichromatism when sexually active (Ref. 81260). Both sexes are possible incubators (Ref. 52307). Forms temporary pair bonds (Ref. 81260), for the entire duration of incubation/broodcare (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Absence of sexual dichromatism suggests a biparental mouth-brooding function.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Trewavas, E. and G.G. Teugels, 1991. Sarotherodon. p. 425-437. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 4999)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00827 - 0.04391), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.15 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).