You can sponsor this page

Oreochromis schwebischi (Sauvage, 1884)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oreochromis schwebischi
Oreochromis schwebischi
Picture by RMCA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Oreochromis: Latin, aurum = gold + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Paul-Victor Schwebisch was a physician who was assistant medical officer on the expedition that collected the type in West Africa. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Sauvage.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: present in the basins of the Ogooué, Nyanga, Kouilou-Niari and Chiloango, Gabon to Democratic Republic of the Congo (Ref. 2, 81260). Reports from Gambia and Senegal (Ref. 3538) and Guinea (4517) are doubtful and need confirmation (see Ref. 2, 81260). Also reported from the Cuanza (Angolan coastal) and the southern Congo River basin in Angola (Ref. 120641) but considered a Lower Guinea endemic in Ref. 81260; needs confirmation.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 27 - 29. Diagnosis: scales of cheek in 2 or usually 3 horizontal rows; in mature males preorbital bone and jaws enlarged; upper profile of head often concave; outermost teeth bicuspid, and inner tricuspid in immature fishes and females, all becoming unicuspids in males; male genital papilla spade-shaped; margins of dorsal and caudal fins red in mature males (Ref. 2).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occasionally territorial; stomachs contained algae, mainly unicellular or in short filaments (Ref. 2). Arena-spawning, exclusively maternal mouthbrooder with marked sexual dichromatism when sexually active (Ref. 81260).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Nests are made on sandy or loamy bottoms in water 40-80 cm deep, or more sparsely in depths of a meter or more; they are circular basins with a diameter of 115-185 cm, about 20 cm deep in the middle with a rim raised 7-8 cm above the surrounding level; spawning occurs at night, the fishes seeking deeper waters during the day to avoid high temperatures and intense illumination (Ref. 2). Reproduction is seasonal, usually taking place during the dry seasons from June to September and in February; can reach maturity at a size of 15 cm; breeding behavior is similar to that of its congeners (e.g. O. niloticus) (Ref. 52307).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Trewavas, E., 1983. Tilapiine fishes of the genera Sarotherodon, Oreochromis and Danakilia. British Mus. Nat. Hist., London, UK. 583 p. (Ref. 2)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Nuôi trồng thủy sản: Giống như cách dùng trong tương lai
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.00830 - 0.04177), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 17.8 [7.3, 94.0] mg/100g; Iron = 1.31 [0.55, 3.16] mg/100g; Protein = 17.5 [15.7, 19.4] %; Omega3 = 0.309 [0.111, 0.905] g/100g; Selenium = 80.7 [27.5, 182.4] μg/100g; VitaminA = 14.6 [2.7, 69.2] μg/100g; Zinc = 1.92 [1.01, 4.57] mg/100g (wet weight);