You can sponsor this page

Thunnus maccoyii (Castelnau, 1872)

Southern bluefin tuna
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thunnus maccoyii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thunnus maccoyii (Southern bluefin tuna)
Thunnus maccoyii
Picture by Fritsches, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Thunnus: Greek, thynnos = tunna (Ref. 45335).
Eponymy: Sir Frederick McCoy (1817–1899) was an Irish paleontologist and naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Castelnau.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 2743 m (Ref. 57178). Temperate; 5°C - 20°C (Ref. 168); 10°S - 60°S, 180°W - 180°E (Ref. 54921)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic, Indian and Pacific: temperate and cold seas, mainly between 30°S and 50°S, to nearly 60°S. During spawning, large fish migrate to tropical seas, off the west coast of Australia, up to 10°S. Highly migratory species. If the current exploitation continues, the population will be below 500 mature individuals in 100 years (Ref. 27905).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 122.0, range 120 - 130 cm
Max length : 245 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 5203); common length : 160 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9684); Khối lượng cực đại được công bố: 260.0 kg (Ref. 5203); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 39. A very large species, deepest near the middle of the first dorsal fin base. Swim bladder present. Lower sides and belly silvery white with colorless transverse lines alternating with rows of colorless dots. The first dorsal fin is yellow or bluish; the anal fin and finlets are dusky yellow edged with black; the median caudal keel is yellow in adults.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

By maturity, most southern bluefin tuna lead an oceanic, pelagic existence (Ref. 6390). Spawning fish and larvae are encountered in waters with surface temperatures between 20° and 30°C. An opportunistic feeder, preying on a wide variety of fishes, crustaceans, cephalopods, salps, and other marine animals. Mostly canned (Ref. 9684). A specialized fishery for sashimi-quality has been developed recently by New Zealand fishers. In Japan, it is highly prized for the sashimi markets.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

It is not known whether all mature fish spawn each year, every few years, or even only once in their lifetime (Ref. 30320).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A1bd); Date assessed: 15 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.5 - 7.9, mean 5 °C (based on 439 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.01066 - 0.01556), b=3.03 (3.00 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.53 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.14-0.15; tm=8-9; tmax=20; Fec=14 million).
Prior r = 0.27, 95% CL = 0.18 - 0.41, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 9.89 [5.80, 19.12] mg/100g; Iron = 0.922 [0.355, 2.441] mg/100g; Protein = 23.2 [21.7, 24.6] %; Omega3 = 0.74 [0.44, 1.24] g/100g; Selenium = 31.2 [8.4, 97.4] μg/100g; VitaminA = 22 [3, 199] μg/100g; Zinc = 0.245 [0.131, 0.490] mg/100g (wet weight);