You can sponsor this page

Etrumeus sadina (Mitchill, 1814)

Red-eye round herring
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Etrumeus sadina   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Etrumeus sadina (Red-eye round herring)
Etrumeus sadina
Picture by Khalaf, M.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dussumieriidae (Round herrings)

Issue
Some information are attached to E. jacksoniensis Macleay, 1878, a synonym of Etrumeus (Ref. 93002).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 125 m (Ref. 96339). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Restricted to the northwestern Atlantic: from the Bay of Fundy to the Gulf of Mexico.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 17.0  range ? - ? cm
Max length : 33.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Some variation in body depth and certain meristic characters; without pre- and post-pelvic scutes; W-shaped pelvic scute; pelvic fins less advanced. Distinguished from E. whiteheadi of southern African waters by having fewer anal fin rays and the pelvic fin base about 1/3 eye diameter. Isthmus with lateral flanges or shoulders (Ref. 188). Silvery with an olive green back. Scales deciduous (Ref. 7251). Also Ref. 3259.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Mainly inshore but has been occasionally taken 120 km from the Ecuador coast (Ref. 9291); also occur on shelf edge or surface (Ref. 11230), and between 50-150m (Ref. 028016). Usually occur in large schools (Ref. 2850). Epipelagic (Ref. 58302). Feed mainly on euphausiids and copepods (Ref. 9291). Oviparous, with planktonic eggs and larvae (Ref. 35601). Marketed fresh, salted and canned. Also processed into fishmeal (Ref. 9291).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Pelagic eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

DiBattista, J.D., J.E. Randall and B.W. Bowen, 2012. Review of the round herrings of the genus Etrumeus (Clupeidae: Dussumieriinae) of Africa, with descriptions of two new species. Cybium 36(3):447-460. (Ref. 91762)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.3 - 26.7, mean 20.3 °C (based on 800 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5098   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00482 - 0.00866), b=3.08 (2.99 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.8; tm=1.7; tmax=5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (6 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 197 [87, 399] mg/100g; Iron = 2.18 [1.02, 4.56] mg/100g; Protein = 20.9 [19.7, 22.2] %; Omega3 = 0.341 [0.132, 0.740] g/100g; Selenium = 42.7 [19.3, 103.1] μg/100g; VitaminA = 6.52 [1.49, 24.08] μg/100g; Zinc = 0.979 [0.621, 1.540] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.