You can sponsor this page

Siphamia majimai Matsubara & Iwai, 1958

Striped siphonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Siphamia majimai   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Siphamia majimai (Striped siphonfish)
Siphamia majimai
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Siphamia: A Swazi word, siphama, for a fish.
Eponymy: Toyohiko Majima was a Japanese shell collector. He helped the authors with their icthyological collections made at Amami Oshima Island, Japan. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 18 m (Ref. 90102). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: from the Ryukyu and Ogasawara islands of Japan to northwestern Australia and Queensland. Also recorded from Tonga (Ref. 90102).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27362)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: dorsal fin rays VI-I, 9; anal fin rays II, 8; pectoral fin rays 15; pelvic fin rays I, 5; pored lateral line scales 23; predorsal scales 6; circumpeduncular scales 12; total gill rakers 13-14, developed gill rakers 7-8 (Ref. 093839); body uniformly black and all fins pinkish except for pectoral. Head large. Similar to S. versicolor, but distinguished by 6 spines on the first dorsal (7 in S. versicolor). Body and weakly ctenoid scales covered with a mucous membrane. A luminous organ is present inside the translucent thorax muscles, containing symbiotic luminescent bacteria.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Commensal with sea urchins and crown of thorns starfish (Ref. 27362). Occurs in small groups, also found in sheltered reefs and adjacent sand, rubble and rocky bottoms (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gon, O. and G.R. Allen, 2012. Revision of the Indo-Pacific cardinalfish genus Siphamia (Perciformes: Apogonidae). Zootaxa 3294:1-84. (Ref. 90035)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 1932 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00680 - 0.03071), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 244 [86, 781] mg/100g; Iron = 1.93 [0.78, 4.74] mg/100g; Protein = 19.1 [17.3, 20.8] %; Omega3 = 0.198 [0.057, 0.699] g/100g; Selenium = 20 [5, 74] μg/100g; VitaminA = 26.2 [3.9, 213.2] μg/100g; Zinc = 2.47 [1.13, 4.78] mg/100g (wet weight);