You can sponsor this page

Glaucosoma hebraicum Richardson, 1845

West Australian dhufish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Glaucosoma hebraicum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Glaucosoma hebraicum (West Australian dhufish)
Glaucosoma hebraicum
Picture by Good, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acropomatiformes (Oceanic basses) > Glaucosomatidae (Pearl perches)
Etymology: Glaucosoma: Greek, glaukos = white, shining + Greek, soma = body (Ref. 45335).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 200 m (Ref. 27560). Subtropical; 16°S - 36°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: endemic to Australian waters. Distributed from the Recherche Archipelago off Esperance, to Beagle Island, although they are rare north of Shark Bay. Records from Japan (Ref. 559, 12517) and Taiwan (Ref. 5193) are Glaucosoma buergeri (Ref. 27621).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 30.1, range 59 - ? cm
Max length : 122 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27296); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27621); Khối lượng cực đại được công bố: 26.0 kg (Ref. 27621)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. One dark vertical band through eye which may disappear with an increase in size; 11 dorsal fin rays and 9 anal fin rays. Supraclavicle not developed into a bony shield. Peritoneum and gill rakers pale; lateral line with 44 to 48 pored scales; juveniles with wide dark horizontal bands wider than interspaces.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Westralian jewfish live in shallow inshore waters and depths to over 200 m (Ref. 27560). They are present over hard, flat sea beds (e.g. limestone shelf) and in reefs, wrecks and underwater caverns and gutters. Adult fish move into shallower waters in the cooler months between April and June (Ref. 27560, 27561). Juveniles tend to remain in shallower water than adults and are rarely found in waters more than 100 m deep (Ref. 27560). Adults feed mainly on fish, also rock lobsters, crabs, squid, octopus and cuttlefish. Marketed as fresh fish (Ref. 10384).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Female Westralian jewfish are broadcast spawners, releasing floating eggs into the water column; these are pelagic and can be carried large distances on ocean surface currents (Ref. 6390). Larvae feed on plankton (Ref. 6390).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1997. FAO Species Catalogue. Vol. 17. Pearl perches of the world (family Glaucosomatidae). An annotated and illustrated catalogue of the pearl peches known to date. FAO Fish. Synop. 125(17):26p. Rome: FAO. (Ref. 27621)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.9 - 26.7, mean 20.4 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00756 - 0.03477), b=2.94 (2.75 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3-4; Fec=300,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.1 [7.2, 22.1] mg/100g; Iron = 0.462 [0.271, 0.742] mg/100g; Protein = 20 [19, 21] %; Omega3 = 0.209 [0.128, 0.335] g/100g; Selenium = 24.5 [12.8, 44.0] μg/100g; VitaminA = 50.5 [18.2, 135.2] μg/100g; Zinc = 0.478 [0.332, 0.687] mg/100g (wet weight);