You can sponsor this page

Epinephelus guttatus (Linnaeus, 1758)

Red hind
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Epinephelus guttatus (Red hind)
Epinephelus guttatus
Picture by Bryan, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 100 - ? m (Ref. 89707). Tropical; 36°N - 8°N, 98°W - 58°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to Paraíba, Brazil (Ref. 57756). The most common species of Epinephelus in the West Indies.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 25.0  range ? - ? cm
Max length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5222); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 25.0 kg (Ref. 5217); Tuổi cực đại được báo cáo: 22 các năm (Ref. 31471)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Scales cycloid except for a ctenoid patch of variable size in the pectoral region. Greenish gray to light brown on the back grading to white ventrally, with numerous well-spaced dull orange-red to brown spots on the head, body and fins. Five faint diagonal bars formed by darker spots on the sides. No saddle-shaped blotch on caudal peduncle or along base of dorsal fin (Ref. 26938); further characterized by having body depth contained 2.7-3.1 times in standard length; head length 2.3-2.4 times in standard length; evenly serrate preopercle, without salient angle; posterior nostril larger than anterior nostril (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow reefs and rocky bottoms. Usually solitary and territorial. Feed mainly on crabs (Calapa and Mithrax) and other crustaceans (alpheid shrimps and scyllarid lobsters), fishes (labrids and haemulids), and octopus. Some undergo sexual inversion at 28 cm TL; most fish larger than 40 cm are males. Important in terms of numbers caught and total weight of landings in the Caribbean. Easily approached by divers (Ref. 9710). Hermaphrodite species. Excellent food fish (Ref. 26938). Readily caught on hook and line and easily speared (Ref. 13442).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Females rest on or close to the bottom, while males patrol around an area that consists of 1 to 5 females and defend this territory from other males. Form aggregation and reproduce almost exclusively within the aggregation period (Ref. 8557).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 31172)





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.01035 - 0.01334), b=3.04 (3.02 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.12-0.24; tm=3; tmax=17; Fec=96,000).
Prior r = 0.43, 95% CL = 0.28 - 0.64, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 21 [10, 46] mg/100g; Iron = 0.452 [0.243, 0.903] mg/100g; Protein = 18.5 [17.0, 19.9] %; Omega3 = 0.126 [0.078, 0.201] g/100g; Selenium = 47.2 [27.8, 83.6] μg/100g; VitaminA = 141 [40, 485] μg/100g; Zinc = 1.15 [0.81, 1.60] mg/100g (wet weight);