You can sponsor this page

Odaxothrissa ansorgii Boulenger, 1910

Ansorge's fangtooth pellonuline
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Odaxothrissa ansorgii (Ansorge\
Odaxothrissa ansorgii
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Odaxothrissa: Greek, odax, = with the teeth + Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335)ansorgii: Named after Dr. W.J. Ansorge, who collected the type-specimens (Ref. 54749).
Eponymy: Dr William John Ansorge (1850–1913) was an English explorer and collector who was active in Africa in the second half of the 19th century. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi. Tropical; 16°N - 15°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Western Africa, from Senegal to Angola (Ref. 188, 3509); including lower Senegal River and lagoons in Côte d'Ivoire (Ref. 54749, 81269), Niger Delta (Ref. 81269), Ogowe River (Ref. 81631), and rivers between Kouilou River in Congo Republic (Ref. 81631) and Cuanza River in Angola (Ref. 28136, 54749, 120641).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 130826)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 21; Động vật có xương sống: 44 - 46. Diagnosis: Body moderate, often deep, its depth 25% of standard length or more; 13-17 pre-pelvic and 8-11 post-pelvic scutes, 1-2 scutes before pectoral fin origin, first pre-pectoral scute longer and more developed than following scutes without ascending arms; lower jaw strongly projecting, with strong canine teeth at symphysis; pre-maxilla with 2-4 strong backward-pointing canine teeth on each side behind outer row of pre-maxillary teeth; lower gillrakers 22-33, shorter than corresponding gill filaments; anal fin with 17-21 rays; silver stripe along flank (Ref. 188, 54749, 81269, 81631). It resembles Odaxothrissa mento, which has fewer gillrakers, 16-19 vs. 22-33; and Pellonula vorax, which lacks canine teeth in the upper jaw and has longer gillrakers, equal in length to gill filaments vs. shorter (Ref. 188, 54749).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in rivers and streams (Ref. 188), also in lagoons (Ref. 2849, 81269).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 2007. Clupeidae. p. 186-204. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, West-Central Africa. Volume I. Collection Faune et Flore tropicales 42. Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France, Muséum National d’Histoire Naturelle, Paris, France, and Musée Royal de l’Afrique Centrale, Tervuren, Belgium. 800 pp. (Ref. 81631)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00459 - 0.01196), b=2.98 (2.84 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.