You can sponsor this page

Pellonula vorax Günther, 1868

Bigtoothed pellonula
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pellonula vorax (Bigtoothed pellonula)
Pellonula vorax
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Pellonula: Latin, pellis = skin + Latin, nullus = no one (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Tropical; 13°N - 13°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lagoons and lower parts of rivers from Liberia to Angola (Ref. 188, 2244, 28136, 81269, 81631), also in Guinea-Bissau (Ref. 3033); however it seems to be absent in the area between Ghana and Niger River Delta (Ref. 2244, 28136), except for Lake Nokoué (Ref. 81269). This species was not observed far upstream rivers (Ref. 2244), although it has been found recently in Léfini River, part of Middle Congo River basin (Ref. 88782). The type locality of the syntypes of the nominal species Pellonula stanleyana, 'Stanley Falls' (Ref. 2263), seems to be an erroneous locality (Ref. 188), and should be 'Cette Cama [= Sette Cama]' in Gabon (Ref. 2244).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 21; Động vật có xương sống: 42 - 43. Diagnosis: Body moderate or fairly deep, its depth 23-30% of standard length; 1 or more scutes beginning in front of base of first pectoral finray, with 11-16 pre-pelvic and 8-11 post-pelvic scutes, and a total of 20-25 scutes, first pre-pelvic scute always longer and better developed than following scutes lacking ascending arms; lower jaw slightly projecting, teeth at symphysis large in large specimens; pre-maxilla teeth well-developed, fairly straight and outward pointing, an indented toothless gap at centre of jaw; lower gillrakers 24-37, equal to or longer than corresponding gill filaments; silver stripe along flank (Ref. 188, 2244, 81269, 81631). It resembles Pellonula leonensis, which has small and inward-curving teeth and no pre-pectoral scutes (Ref. 188, 81269, 81631). The absence of large canine teeth in the upper jaw distinguishes it from Odaxothrissa (Ref. 188).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in rivers and streams (Ref. 188). It forms large schools in lower courses of rivers (Ref. 2244, 43836), and is very abundant in brackish water habitat (Ref. 86940).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gourène, G. and G.G. Teugels, 1991. Révision du genre Pellonula des eaux douces africaines (Pisces: Clupeidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(3):213-225. (Ref. 2244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00415 - 0.01826), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec < 1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.