You can sponsor this page

Nematalosa nasus (Bloch, 1795)

Bloch's gizzard shad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nematalosa nasus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nematalosa nasus (Bloch\
Nematalosa nasus
Picture by Shao, K.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Nematalosa: Greek, nema, -atos = filament + Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).
Eponymy: Marcus Élieser Bloch (1723–1799) was a German physician and naturalist specialising in ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 6898). Tropical; 38°N - 1°N, 47°E - 136°E (Ref. 188)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Gulf of Aden north to the Persian Gulf, then eastward to the Andaman Sea, South China Sea and the Philippines, and north to southern tip of Korea. Also reported from Durban Bay in South Africa based on a single juvenile (Ref. 3259).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.2  range ? - ? cm
Max length : 27.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 122095); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 25. Diagnosis: Body rather deep, its depth about 34-41% of standard length, belly with 17-20 + 9-13 scutes, total 28-32 scutes; anterior arm of pre-operculum with the third infra-orbital bone immediately above it, no fleshy gap between; mouth inferior, lower jaw strongly flared outward; last dorsal finray filamentous; pectoral axillary scale present; hind edge of scales distinctly toothed; a dark spot behind gill opening (Ref. 188). Resembles Nematalosa galatheae, which has spots along the flank and a smooth hind edge to scales; Nematalosa arabica, N. come and N. japonica all have a distinct fleshy triangular area above the anterior arm of the pre-operculum and none have toothed scale edges; no other clupeid in the distribution area of Nematalosa nasus has a filamentous dorsal finray (Ref. 188).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known from estuaries and coastal areas, occasionally ascending into the upper reaches of the tidal zone (Ref. 12693). A filter-feeder. Marketed fresh, dried-salted or boiled. Made into fish balls. Very bony.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.2 - 29.2, mean 28.6 °C (based on 1229 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00765 - 0.00991), b=3.05 (3.02 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.09 se; based on food items.
Generation time: 1.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Prior r = 1.13, 95% CL = 0.74 - 1.69, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 235 [125, 406] mg/100g; Iron = 1.85 [1.05, 3.13] mg/100g; Protein = 18.8 [17.6, 19.9] %; Omega3 = 0.356 [0.203, 0.646] g/100g; Selenium = 40.2 [19.5, 82.2] μg/100g; VitaminA = 16.5 [6.1, 40.6] μg/100g; Zinc = 2.19 [1.54, 3.23] mg/100g (wet weight);