You can sponsor this page

Engraulis australis (White, 1790)

Australian anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Engraulis australis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Engraulis australis (Australian anchovy)
Engraulis australis
Picture by Smith, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Engraulis: Greek, eggraulis, -eos = anchovy (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 31 - 70 m (Ref. 58489). Subtropical; 20°S - 47°S, 109°E - 177°W (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Australia (from Queensland at about Cape Capricorn south to southern Tasmania; entire southern coast of Australia, except for Great Australian Bight, and north to Shark Bay, Western Australia), including Lord Howe Island and Norfolk Island; and New Zealand (most of the North Island and all but the southeast coast of the South Island).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 6.5, range 6 - 7 cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 33832); common length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9822); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 6390)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19; Động vật có xương sống: 40 - 48. Hardly differs from the European anchovy (E. encrasicolus) and can be identified from that description. For most of its range it is the only anchovy present, but in the extreme north it may overlap with species of Encrasicholina or Stolephorus, which have small needle-like scutes before the pelvic fins; species of Thryssa have compressed bodies and a keel of scutes along the belly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mostly inshore: chiefly in bays, inlets and estuaries, sometimes in low salinities. Older individuals tend to move out to sea in winter and back in the spring. Forms compact schools much preyed upon by larger fishes, common dolphins and birds. Feeds on plankton. Spawns in inlets, bays and also estuaries, probably throughout the year but mainly in late spring to early autumn and especially about November to February. The eggs are ellipsoidal. Utilized as fish paste.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns in inlets, bays and estuaries.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 July 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.3 - 24, mean 17.1 °C (based on 72 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00213 - 0.00980), b=3.12 (2.95 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 2.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.39; tm=1; tmax=6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 213 [100, 489] mg/100g; Iron = 1.3 [0.6, 3.0] mg/100g; Protein = 18.7 [17.5, 19.9] %; Omega3 = 0.838 [0.500, 1.399] g/100g; Selenium = 12.4 [5.6, 24.6] μg/100g; VitaminA = 19.9 [5.6, 69.1] μg/100g; Zinc = 1.47 [0.94, 2.25] mg/100g (wet weight);