You can sponsor this page

Candidia barbata (Regan, 1908)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Candidia barbata
Candidia barbata
Picture by Liao, T.-Y.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Xenocyprididae (East Asian minnows)
Etymology: Candidia: Latin, candidus, candere = to be white, glisten (Ref. 45335).
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 6898). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: endemic to Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79878)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. Diagnosed from all other species of the genus Candidia by the following unique combination of characters: dorsal fin with iii,7 rays; anal fin with iii,9-10 rays; pectoral fin with I, 13-15 rays ; scales on lateral line 51-60; scales above lateral line11-13; scales below lateral line 4-6; predorsal scales 22-26; gill rakers 2-3 + 6-7 (total 9-10); pharyngeal teeth usually 1,4,5 -4,4,1; shallow ventral keel on the posterior half of region between pelvic fin and anus; cheek with a series of 4-6 nuptial tubercles and lower jaw in adult males with 3-5 nuptial tubercles; eye large, check depth about 1.5-2.0 times of eye diameter in adult male; body with a broad, longitudinal bluish-black stripe from upper opercle to caudal fin base, which is irregular and interrupted on anterior half region and forming a large round black mark on caudal fin base; dorsal half of lateral usually uniform dark grayish with very narrow grayish region above bluish-black stripe; ventral half with some blackish brown small spots; and eye with semicircular red-black region on the dorsal one-third to half of eye iris (Ref. 79878). Caudal peduncle slender and belly rounded; barbels 1 pair, minute and located in corner of mouth; lateral line curves downward near belly and upward to middle after reaching caudal peduncle (Ref. 45563).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in upper reaches of rivers and likes to stay in clear waters with lower temperature (Ref. 45563).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, I.-S., J.-H. Wu and C.-H. Hsu, 2008. The taxonomy and phylogeny of Candidia (Teleostei: Cyprinidae) from Taiwan, with description of a new species and comments on a new genus. The Raffles Bull. Zool. 19:203-214. (Ref. 79878)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00301 - 0.01323), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 226 [132, 392] mg/100g; Iron = 1.78 [1.12, 2.91] mg/100g; Protein = 17.4 [16.6, 18.3] %; Omega3 = 0.501 [0.231, 1.112] g/100g; Selenium = 23.4 [9.2, 59.3] μg/100g; VitaminA = 68.4 [28.0, 178.6] μg/100g; Zinc = 1.84 [1.25, 2.59] mg/100g (wet weight);