You can sponsor this page

Spicara smaris (Linnaeus, 1758)

Picarel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Spicara smaris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Spicara smaris (Picarel)
Spicara smaris
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Spicara: Latin, spicare = furnished with spike (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
Placement in Sparidae from Centracanthidae from Santini et al. (2014:Ref. 95347). Suggestion already made in Garrido-Ramos et al. 1995; Hanel & Sturmbauer 2000; Summerer et al. 2001; Orrell et al. 2002; Orrell & Carpenter 2004; Chiba et al. 2009; Hanel & Tsigenopoulos 2011.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 15 - 328 m (Ref. 56504). Subtropical; 47°N - 20°N, 19°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: entire Mediterranean, the Black Sea, southern Sea of Azov, and Atlantic coasts from Portugal to Morocco, including the Canary Islands and Madeira (Ref. 7349).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.1  range ? - ? cm
Max length : 24.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86700); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 55.00 g (Ref. 86713)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: protractile premaxilla; head length equals and longer than body depth; lateral line scales 75 or more; a black spot on the body side above the pectoral fin; body gray above and silvery below; color varies with age, sex and season (Ref. 124120).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Depth range from 15-170 m but up to depth of 328 m in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Inhabit Posidonia beds and muddy bottoms. Occur in schools except during breeding (Ref. 7081).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns on detritic sandy bottoms, where the nests are excavated. A brightly colored male actively guards each nest, while females and some males swim above the area. At the end of the incubation period, the males lose their coloration, group into large schools and move to feeding places (Ref. 7081). Also Ref. 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C., 1990. Centracanthidae. p. 768-772. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 7349)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 August 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.8 - 17.8, mean 14.4 °C (based on 162 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00977 - 0.01231), b=3.01 (2.98 - 3.04), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 2.5 (1.3 - 4.7) years. Estimated as median ln(3)/K based on 17 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.15-3.07(?); tmax=7).
Prior r = 0.59, 95% CL = 0.39 - 0.89, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 115 [57, 226] mg/100g; Iron = 0.677 [0.204, 3.677] mg/100g; Protein = 19.1 [17.2, 21.2] %; Omega3 = 0.664 [0.321, 1.550] g/100g; Selenium = 20.3 [9.3, 40.8] μg/100g; VitaminA = 35.4 [10.3, 121.8] μg/100g; Zinc = 0.505 [0.198, 1.909] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.