You can sponsor this page

Syngnathus acus Linnaeus, 1758

Greater pipefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Syngnathus acus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Syngnathus acus (Greater pipefish)
Syngnathus acus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Syngnathus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; không di cư (Ref. 88171); Mức độ sâu 0 - 110 m (Ref. 4281), usually 3 - 15 m (Ref. 126547). Subtropical; 71°N - 35°S, 19°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway, Faroes and British Isles to Western Sahara, Senegambia, and from Namibia to Cape of Good Hope and northward to the coast of Zululand in the western Indian Ocean (Ref. 4127). Also throughout the Mediterranean, Aegean and Black seas. Despite literature records, occurrence in the Indo-Pacific outside South African waters lacks conclusive evidence (Ref. 4281).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.3, range 7 - 25.6 cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 33 - 42; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 3. Light greenish to dark brown in color with variable markings (Ref. 4281). Snout cylindrical, equal to or less than eye diameter. With 18 - 19 body rings between head and dorsal fin (Ref. 35388). The snake pipefish (Entelurus aequoreus) is distinguished by the lack of pectoral and anal fins (Ref. 88171). An elongated bump on top of head behind eye (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal and estuarine waters to depths of at least 110 m (Ref. 4281); on sand, mud and rough bottoms. Common amongst algae and eel-grass (Zostera) (Refs. 4146, 6733, 88187). Feeds mainly on small crustaceans (Ref. 85544). It is parasitised by the monogenean Gyrodactylus eyipayipi on the body surface, inside the flute and male brood pouch (Ref. 124059).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous; reproducing on average 3 times each year (Ref. 89328). Several females depositing partial clutches to a male’s brood pouch under the tail (Refs. 205, 31201). Up to 400 eggs may be found in a single pouch (Ref. 89329). Brooding males occur mainly between May and July (Refs. 31201, 58137). During the breeding season, both males and females were observed to remain low amongst the seagrass in one meadow (Ref. 31201). Gestation period lasts about 5 weeks and size at birth is 1.7- 3.5 cm (Refs. 58137, 88187, 89330). Aquarium experiments have shown that new born young are benthic, remaining close to the bottom Ref. 89330).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dawson, C.E., 1986. Syngnathidae. p. 628-639. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the North-eastern Atlantic and the Mediterranean. Volume 2. Unesco, Paris. (Ref. 6733)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.3 - 22.6, mean 17.7 °C (based on 934 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00025 (0.00019 - 0.00032), b=3.21 (3.15 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=200).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 54.6 [12.4, 151.7] mg/100g; Iron = 1.02 [0.39, 3.52] mg/100g; Protein = 3.7 [0.1, 7.5] %; Omega3 = 0.286 [0.130, 0.629] g/100g; Selenium = 22.8 [5.1, 60.3] μg/100g; VitaminA = 9.35 [4.02, 21.44] μg/100g; Zinc = 0.838 [0.431, 1.605] mg/100g (wet weight);