You can sponsor this page

Tetrapturus belone Rafinesque, 1810

Mediterranean spearfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tetrapturus belone   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tetrapturus belone (Mediterranean spearfish)
Tetrapturus belone
Picture by Cruscanti, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Istiophoridae (Billfishes)
Etymology: Tetrapturus: Greek, tetra = four + Greek, pteron, fin, wing (Ref. 45335).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 43). Deep-water; 46°N - 30°N, 6°W - 36°E (Ref. 43)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Mediterranean Sea: considerably abundant around Italy. No confirmed report from the Black Sea. No adults have been reported east of the Ionian Sea. Highly migratory species. Reportedly caught from the Aegean Sea (Pennetti, pers. comm.).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 240 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4770); common length : 200 cm OT con đực/không giới tính; (Ref. 43); Khối lượng cực đại được công bố: 70.0 kg (Ref. 43)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is the most common istiophorid in the central basin of the Mediterranean and completes its life cycle inside this sea as far as is known to date. Probably swims in the upper 200 m water layer, generally above or within the thermocline. Travels in pairs, possibly corresponding to a feeding behavior. Feeds on fishes. Probably more widespread in the Mediterranean Sea and may have been identified as T. albidus by anglers and fishermen.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Winter and spring might not be an unreasonable hypothesis for the spawning season of this species.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nakamura, I., 1985. FAO species catalogue. Vol. 5. Billfishes of the world. An annotated and illustrated catalogue of marlins, sailfishes, spearfishes and swordfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(5):65p. Rome: FAO. (Ref. 43)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 November 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.7 - 19.3, mean 15.3 °C (based on 121 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5630   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00195 - 0.01025), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.63 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming tmax>10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 16 [7, 36] mg/100g; Iron = 0.474 [0.234, 0.985] mg/100g; Protein = 18.7 [17.4, 19.9] %; Omega3 = 0.216 [0.106, 0.456] g/100g; Selenium = 19.9 [7.1, 55.8] μg/100g; VitaminA = 4.5 [0.8, 26.0] μg/100g; Zinc = 0.217 [0.142, 0.343] mg/100g (wet weight);