You can sponsor this page

Lethrinus mahsena (Fabricius, 1775)

Sky emperor
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lethrinus mahsena   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lethrinus mahsena (Sky emperor)
Lethrinus mahsena
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Lethrininae
Etymology: Lethrinus: Greek, lethrinia, a fish pertaining to genus Pagellus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 2 - 100 m (Ref. 9710). Tropical; 28°N - 26°S, 32°E - 82°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea and East Africa to Sri Lanka. References to this species from the Central Pacific probably refer to Lethrinus atkinsoni.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 19 - ? cm
Max length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); Tuổi cực đại được báo cáo: 27 các năm (Ref. 42001)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Body color is yellow to greenish-blue, becoming lighter ventrally; usually with nine or ten dusky yellow-green or brown bars. The head is purplish gray, sometimes with a red blotch on the nape. A red bar is at the base of pectoral fin, sometimes extending broadly below and above the pectoral fin base to the edge of the operculum. The base of the upper and sometimes lower rays of pectoral fin is red. The base and tips of the pelvic fins are often red. The membranes of the dorsal fin is red (sometimes restricted to the base of the fins). The anal fin is whitish with the membranes between the forward rays often red. The caudal fin, especially the tips is reddish.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over reef areas and adjacent sandy and seagrass areas (Ref. 30573, 41878). Feeds mainly on echinoderms (most frequently sea urchins), crustaceans and fishes; mollusks, tunicates, sponges, polychaetes and other worms are consumed in lesser quantities. A protogynous hermaphrodite (Ref. 55367). In most areas of the Red Sea, it is considered an excellent food fish but in certain areas of the Indian Ocean it may have an unpleasant 'coral' smell and taste (Ref. 2295, 11888). Utilized fresh for broiling and baking (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Sex change was found to commonly occur between the ages of 5 and 6 years (Ref. 2295). A diandric species (Ref. 55367). Length and age at sex change occur at 32 cm TL and 16 yrs, respectively (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and G.R. Allen, 1989. FAO Species Catalogue. Vol. 9. Emperor fishes and large-eye breams of the world (family Lethrinidae). An annotated and illustrated catalogue of lethrinid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(9):118 p. Rome: FAO. (Ref. 2295)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.4 - 29.2, mean 27.5 °C (based on 406 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00840 - 0.02167), b=3.02 (2.89 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.33 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.10-0.30; tm=3; tmax=27; Fec=26,700).
Prior r = 0.50, 95% CL = 0.33 - 0.75, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (65 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 30.7 [21.0, 41.6] mg/100g; Iron = 0.709 [0.463, 0.998] mg/100g; Protein = 19.8 [17.3, 22.0] %; Omega3 = 0.118 [0.084, 0.162] g/100g; Selenium = 50.7 [25.2, 78.7] μg/100g; VitaminA = 33 [7, 181] μg/100g; Zinc = 2.28 [1.74, 2.84] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.