You can sponsor this page

Lethrinus variegatus Valenciennes, 1830

Slender emperor
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lethrinus variegatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Lethrininae
Etymology: Lethrinus: Greek, lethrinia, a fish pertaining to genus Pagellus.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 150 m (Ref. 4369). Tropical; 30°N - 35°S, 24°E - 173°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to the Ryukyu Islands and New Caledonia. Recently reported from Tonga (Ref. 53797). Also reported from French Polynesian islands (Ref. 4795) but this is a misidentification of Lethrinus rubrioperculatus (Ref. 2295).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 2290)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Body is brown and gray (usually green, Ref. 48635), becoming lighter ventrally, with scattered irregular dark spots. Often there are two dark bands below the eye, one at the lower rim or the opercle and one at the corner of the mouth. The fins are generally light or translucent; the caudal fin is light and dark striped.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sandy and weedy areas near coral reefs, solitarily or in groups (Ref. 30573, 90102), where it is well camouflaged and usually swims in the cover of the substrate (Ref. 48635). Juveniles sometimes abundant in shallow, weedy areas (Ref. 4369). Solitary or in small groups (Ref. 90102). Feeds on small benthic invertebrates (Ref. 30573). A protogynous hermaphrodite (Ref. 55367). Flesh of large individuals is esteemed (Ref. 4369).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

A monandric species (Ref. 55367). Length at sex change = 29.1 cm TL (Ref. 55367). Also Ref. 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and G.R. Allen, 1989. FAO Species Catalogue. Vol. 9. Emperor fishes and large-eye breams of the world (family Lethrinidae). An annotated and illustrated catalogue of lethrinid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(9):118 p. Rome: FAO. (Ref. 2295)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 29, mean 27.9 °C (based on 1950 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00699 - 0.03129), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.49; tmax=15).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 68.3 [47.0, 105.2] mg/100g; Iron = 0.968 [0.647, 1.427] mg/100g; Protein = 20 [17, 22] %; Omega3 = 0.168 [0.114, 0.243] g/100g; Selenium = 40.8 [25.8, 68.1] μg/100g; VitaminA = 49.5 [10.5, 270.8] μg/100g; Zinc = 2.54 [1.99, 3.27] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.