You can sponsor this page

Caranx heberi (Bennett, 1830)

Blacktip trevally
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Caranx heberi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Caranx heberi (Blacktip trevally)
Caranx heberi
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Caranx: French, carangue, the name of a Caribbean fish; 1836 (Ref. 45335).
Eponymy: Reginald Heber (1783–1826) was an English cleric, poet, man of letters and hymn writer who became Bishop of Calcutta. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; không di cư. Tropical; 34°N - 39°S, 19°E - 168°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa and Madagascar to Fiji, north to the Ryukyu Islands, south to northern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 50.0  range ? - ? cm
Max length : 88.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 12.5 kg (Ref. 11228)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17. Dark bronze to yellow-green dorsally, shading to silvery bronze to yellowish or yellow green ventrally (Ref. 48635, 90102), yellow to dusky caudal fin and usually outer half of upper caudal lobe black (especially in juvenile) (Ref. 90102). Identified by black-tipped caudal fin (Ref. 48635). Body oblong and compressed, dorsal profile strongly convex to second dorsal fin, ventral profile slightly convex. Breast scalation variable, completely scaly (uncommon) to scaleless ventrally (Ref. 90102). LL with 30-40 strong scutes (Ref. 48635, 90102). Adipose eyelid moderately developed, small anteriorly and extending forward to rear edge of pupil o posterior part of eye. (Ref. 90102)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit clear coastal waters, over rocky reefs in small aggregations (Ref. 5213). Seldom found in turbid or estuarine waters. May be found solitary (Ref. 90102). They feed on fishes and crustaceans (Ref. 5213). Sold fresh and dried salted in markets. Excellent food fish if cooked properly (Ref. 12484).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Fricke, R., 1999. Fishes of the Mascarene Islands (Réunion, Mauritius, Rodriguez): an annotated checklist, with descriptions of new species. Koeltz Scientific Books, Koenigstein, Theses Zoologicae, Vol. 31:759 p. (Ref. 33390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.9 - 29, mean 27.9 °C (based on 1214 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.01210 - 0.03607), b=2.95 (2.81 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.6 [8.4, 35.4] mg/100g; Iron = 0.363 [0.197, 0.695] mg/100g; Protein = 19.9 [17.7, 22.4] %; Omega3 = 0.133 [0.079, 0.226] g/100g; Selenium = 53 [27, 112] μg/100g; VitaminA = 62.6 [19.7, 193.6] μg/100g; Zinc = 0.569 [0.413, 0.857] mg/100g (wet weight);