You can sponsor this page

Decapterus macrosoma Bleeker, 1851

Shortfin scad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Decapterus macrosoma   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Decapterus macrosoma (Shortfin scad)
Decapterus macrosoma
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Decapterus: Greek, deka = ten + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 20 - 214 m (Ref. 58302), usually 30 - 70 m (Ref. 37816). Tropical; 39°N - 34°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific and Southeast Atlantic: from Knysna to Natal, South Africa to Australia, including Persian Gulf and the Red Sea, and in the Central Pacific Islands from South Korea to Gulf of California to Peru, including Galapagos Islands (Ref. 9283). Distribution in south Western Australia, and South Australia is false.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.8  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3197); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 33 - 38; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 30. Body slender, elongate, and somewhat circular in cross section; posterior end of upper jaw concave dorsally and with a rounded protrusion ventrally; edge of shoulder girdle (cleithrum) with two small papillae, the lower one larger; dorsal and anal fin each followed by a separate finlet (Ref. 55763). Color metallic blue dorsally, silvery ventrally; fins hyaline; opercle with a small black spot (Ref. 2334). 24-40 scutes. Very slender compared to similar species (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A predominately pelagic schooling species (Ref. 9283, 48635, 58302). Occasionally seen in small groups along reef slopes adjacent to deep water in pursuit of zooplankton (Ref. 48635). Adults feed mainly on small invertebrates (Ref. 5213). Marketed fresh and salted or dried (Ref. 9283).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.1 - 28.6, mean 27.3 °C (based on 829 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00852 - 0.01174), b=2.97 (2.94 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Generation time: 1.2 (1.1 - 1.3) years. Estimated as median ln(3)/K based on 47 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.50-1.60; Fec = 43,000).
Prior r = 1.11, 95% CL = 0.73 - 1.67, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 252 [86, 571] mg/100g; Iron = 2.71 [1.03, 5.61] mg/100g; Protein = 20.4 [19.1, 21.6] %; Omega3 = 0.221 [0.118, 0.405] g/100g; Selenium = 73.4 [27.8, 171.8] μg/100g; VitaminA = 48.8 [16.3, 163.0] μg/100g; Zinc = 1.31 [0.80, 2.07] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.