You can sponsor this page

Dipturus batis (Linnaeus, 1758)

Blue skate
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dipturus batis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Dipturus batis (Blue skate)
Dipturus batis
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Dipturus: Greek, di = two + Greek, pteryx = fin (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 100 - 1000 m (Ref. 4426), usually 30 - 600 m (Ref. 127222). Temperate; 70°N - 48°N, 30°W - 20°E (Ref. 127222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeastern Atlantic: Iceland to the British isles; it was formerly more widespread, including the Mediterranean Sea and North Africa, but the range is thought to be reduced due to fishing.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 160.0  range ? - ? cm
Max length : 285 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35388); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3261); Khối lượng cực đại được công bố: 113.0 kg (Ref. 114424); Tuổi cực đại được báo cáo: 51 các năm (Ref. 4483)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. This species is characterized by the following: snout broadly angular, length 5-6.3 times orbit length; disc broadly rhombic, anterior margin deeply concave; a row of 12-31 predorsal thorns in median row along tail (disc smooth in young; denticles confined to dorsal head and along anterior disc margin on both surfaces in adults; disc thorns small in young, largely absent in adults); lateral thorns on tail perpendicular to body axis; interspace between dorsal fins 1.2 ± 0.4 TL, the fins rounded, upright, near tail tip; upper surface olive-grey or brown with a variable pattern of light blotches, with yellowish ring-like markings; underside greyish; iris yellowish (Ref. 114953, 127223).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Benthic species in shelf and slope waters, mainly within the 200 m range along the continental shelf, but down to 600 m along continental slopes and seamounts (Ref. 127222). Feeds on all kinds of bottom invertebrates and fish, including other skates (Ref. 114953). Oviparous, with long embryonic development. Males reach maturity at ca. 115 cm TL, females at 123 cm TL; birth size at ca. 21 cm TL (Ref. 114953). Biology may be unclear due to past taxonomic confusion Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Mate in spring and the egg capsules are laid during the summer. Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsules are 10.6-24.5 cm long and 5.0-14.5 cm wide (Ref. 41250). About 40 eggs per individual are laid annually (Ref. 41250). Flesh is marketed fresh or smoked (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Egg-cases laid in spring and summer, very large (Ref. 3167). Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Eggs have horn-like projections on the shell (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A2bcd); Date assessed: 02 April 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.1 - 15, mean 9.8 °C (based on 243 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00324 (0.00193 - 0.00544), b=3.20 (3.06 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.6 se; based on diet studies.
Generation time: 19.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.06; tm=11; tmax=51; fec = 40).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (86 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.44 [0.70, 105.27] mg/100g; Iron = 0.623 [0.058, 8.004] mg/100g; Protein = 16.2 [14.1, 18.2] %; Omega3 = 0.357 [0.147, 0.840] g/100g; Selenium = 50.9 [9.5, 261.5] μg/100g; VitaminA = 4.02 [0.31, 51.49] μg/100g; Zinc = 0.371 [0.023, 4.306] mg/100g (wet weight);