You can sponsor this page

Makaira nigricans Lacepède, 1802

Blue marlin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Makaira nigricans   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Makaira nigricans (Blue marlin)
Makaira nigricans
Female picture by Baumeier, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Istiophoridae (Billfishes)
Etymology: Makaira: Greek,makaira, -as = happy, rich (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1000 m (Ref. 43). Subtropical; 22°C - 31°C (Ref. 43); 50°N - 45°S, 180°W - 180°E (Ref. 43)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic Ocean: in tropical and temperate waters. We follow Nakamura 1985 (Ref. 43) in recognizing Makaira mazara and Makaira nigricans as two distinct species chiefly because of differences in the pattern of the lateral line system. Many scientists, however, do not recognize this character as specifically diagnostic and consider the latter species as a single pantropical species occurring in the Atlantic, Pacific and Indian oceans. Highly migratory species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 50 - ? cm
Max length : 500 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11441); 500.0 cm TL (female); common length : 290 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6659); Khối lượng cực đại được công bố: 636.0 kg (Ref. 40637); Khối lượng cực đại được công bố: 636.0 kg

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 45 - 50; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23. Body blue-black above and silvery white below, with about 15 rows of pale cobalt-colored stripes; 1st dorsal fin plain blackish or dark blue, other fins brown black with a tinge of dark blue in some specimens; anal fin bases with a tinge of silvery white. Lateral line a network of interconnecting canals (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An oceanic species. Water color affects its occurrence, at least in the northern Gulf of Mexico, where the fish show preference for blue water. Rarely gathers in schools and usually found as scattered single individuals. Feeds mainly on fishes but also preys on octopods and squids. Marketed fresh or frozen (Ref. 43). Feeding takes place during daytime. Maturity reached at about 80 cm in males and 50 cm in females (Ref. 36731). Females grow larger (Ref. 4770). Recent study indicates maximum age close to 20 years using a series of deductions in the ¹⁴C dating method (Ref. 120707).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Subripe ova are opaque, white to yellow, and 0.3 to 0.5 mm in diameter. Transparent spherical eggs flowing out of a ripe ovary measured 1 mm in diameter.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nakamura, I., 1985. FAO species catalogue. Vol. 5. Billfishes of the world. An annotated and illustrated catalogue of marlins, sailfishes, spearfishes and swordfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(5):65p. Rome: FAO. (Ref. 43)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 10 May 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.5 - 27.3, mean 22.4 °C (based on 477 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7505   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00427 (0.00255 - 0.00714), b=3.11 (2.96 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 3.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1-0.3).
Prior r = 0.44, 95% CL = 0.29 - 0.66, Based on 6 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 23.3 [9.7, 43.0] mg/100g; Iron = 0.898 [0.478, 1.711] mg/100g; Protein = 19.8 [18.5, 21.0] %; Omega3 = 0.245 [0.123, 0.499] g/100g; Selenium = 71.6 [34.5, 159.4] μg/100g; VitaminA = 3.61 [0.99, 13.41] μg/100g; Zinc = 0.283 [0.180, 0.446] mg/100g (wet weight);