>
Gobiiformes (Gobies) >
Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Gobiomorphus: Latin, gobius = gudgeon + Greek, morphe = shape (Ref. 45335).
Eponymy: Frederick Wollaston Hutton (1836–1905) was an English geologist and zoologist who settled in New Zealand. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Ogilby.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Subtropical; 4°C - 20°C (Ref. 13614); 34°S - 47°S
Oceania: endemic to New Zealand.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13614)
Amphidromous.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
McDowall, R.M., 1990. Freshwater fishes and fisheries of New Zealand -The angler's el dorado. Aquat. Sci. 2(2):281-341. (Ref. 11115)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00286 - 0.01269), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).