You can sponsor this page

Gadopsis bispinosus Sanger, 1984

Twospine blackfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Gadopsis bispinosus (Twospine blackfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percichthyidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Percichthyidae (Temperate perches)
Etymology: Gadopsis: Latin, gadus = a fish, cod? + Greek,opsis = appearance (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 34°S - 36°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: endemic to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35369)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1 - 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 35 - 38; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20; Động vật có xương sống: 46 - 49. Adults are brown to blackish along the sides, with variable mottled or blotched patterns bordered by yellow, and whitish ventrally (Ref. 33616).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in cool, clear streams with rocky bottoms in mountain terrain (Ref. 33616); with fast to moderate flow (Ref. 44894). Often abundant at altitudes of 200-700 m (Ref. 33616). Benthic, nocturnally active species which usually occur solitary. Juveniles often found in large groups among leaf litter and wood debris. Movements are restricted to a relatively small stretch of river over the duration of the life span. Occur with G. marmoratus at lower elevations, but they have different habitat preferences. Feed on insect larvae, fishes, fish eggs, earthworms and crustaceans. Breed between October and December. Sexual maturity is attained after 2 years (Ref. 44894). Often caught by recreational fishers targeting trout, although not a desirable target due to its small size (Ref. 33616).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Male guard the eggs and developing larvae until yolk sac is almost completely resorbed (Ref. 35369).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Arratia, Gloria | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B2b(ii,iii)); Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00400 - 0.02738), b=3.01 (2.79 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=120-320).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).