You can sponsor this page

Abbottina rivularis (Basilewsky, 1855)

Chinese false gudgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Abbottina rivularis (Chinese false gudgeon)
Abbottina rivularis
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gobionidae (Gudgeons)
Etymology: Abbottina: Named for James Francis Abbott, formerly a professor in the Japanese Military Academy at Etajima, who assisted Professors Jordan and Snyder in their work on Lake Biwa, Lake Yogb, Yodo River, and at Tsuruga and Misaki (D. Hollombe, pers.comm., 2014 November).
Eponymy: Dr James Francis Abbott (1876–1926) was an American zoologist who also became a diplomat and a special adviser on Japanese affairs. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: originally eastern China, Korea and Japan. Introduced in the Mekong basin (Ref. 43281). Recorded from Tedzhen River basin in Turkmenistan (Ref. 39702).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.5, range 4 - 5 cm
Max length : 18.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89110)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Lower lip continuous, with two median lobes along its posterior margin, separated by a median furrow (Ref. 43281). No papilla on lips. One pair of short maxillary barbels. Anus close to ventral-fin base than to anal-fin base. Body with eight rounded dusky blotches along lateral line (Ref. 12819). Mouth inferior; dorsal with convex distal margin; several vertical rows of black dots on caudal (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit shallow zones of lentic rivers and lakes with sandy or muddy bottoms (Ref. 12819).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

The male builds a nest 12-43 cm in diameter on the bottom of the river, at a depth of 8-34 cm, and broods over the spawn. 1,711 eggs were found in a single nest (Ref. 1441).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00645 - 0.00935), b=3.14 (3.09 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.