You can sponsor this page

Copadichromis virginalis (Iles, 1960)

Lake Malawi utaka
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Copadichromis virginalis (Lake Malawi utaka)
Copadichromis virginalis
Male picture by Tong, S.P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Copadichromis: Greek, kopas, -ados = carved + Chromis, see.

Issue
Iles (1960) reported 2 different morphs at the type locality when describing C. virginalis: the holotype and some paratypes are referred to as "kaduna", while some other paratypes are named "kajose". Both morphs appear to be valid species, C. virginalis therefor only refers to the "kaduna" morph, while "kajose" awaits formal description as a new species (Ref. 54524).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 9°S - 12°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Endemic to the north end of Lake Malawi.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 10.6  range ? - ? cm
Max length : 13.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4979)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Demersal, sand-dwelling species (Ref. 54524).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Annual breeding season is brief. Females brood young or show development of the buccal brood pouch.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Snoeks, J. and M. Hanssens, 2003. Partner 3: Africa Museum (MRAC.LI). p. 71-82. In K. Irvine (ed.) The trophic ecology of the demersal fish community of Lake Malawi/Niassa, Central Africa. INCO-DC Final Report covering period from 1st March 1998 to 28th February 2002. 159 p. (Ref. 54524)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (A2bd); Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.32 se; based on food items.
Generation time: 1.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.78; tm=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 231 [128, 540] mg/100g; Iron = 2.02 [1.11, 4.04] mg/100g; Protein = 18.5 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.485 [0.171, 1.433] g/100g; Selenium = 56.3 [23.4, 142.7] μg/100g; VitaminA = 52.9 [12.6, 169.8] μg/100g; Zinc = 3 [2, 5] mg/100g (wet weight);