You can sponsor this page

Ostichthys hypsipterygion Randall, Shimizu & Yamakawa, 1982

Highfin soldierfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ostichthys hypsipterygion   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ostichthys hypsipterygion (Highfin soldierfish)
Ostichthys hypsipterygion
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Myripristinae
Etymology: Ostichthys: Greek,osteon = bone + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on authors: Randall, Shimizu & Yamakawa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 270 - 355 m (Ref. 114923). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan (Ryukyu Is,), New Caledonia (Chesterfield Is.) and Vietnam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 28618)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. This species is distinguished by the following characters: D XII, 13-14 (modally 13); pectoral-fin rays 15-16 (15); pored lateral-line scales 27-28 (28); scale rows between lateral line and middle of spinous dorsal-fin base 3.5; lower gill rakers including all rudiments 11-13 (13); the middle dorsal-fin spines are relatively long, 7th dorsal-fin spine 15.5-17.7 (mean 16.8) of SL; 10th and 11th (penultimate) dorsal-fin spines relatively long (tenth dorsal-fin spine 8.4-11.0 (9.9) % of SL while the eleventh is 6.3-9.4 (7.8) % of SL); posteriormost (12th) dorsal-fin spine is relatively short, its length 5.0-7.6 (6.5) % of SL; second to fourth anal-fin spines relatively long: the second is 6.4-8.3 (7.1) % of SL, the third is 16.5-19.2 (17.9) % of SL, the fourth is 12.1-15.1 (13.5) % of SL; caudal peduncle is relatively short, its length 9.3-10.4 (9.9) % of SL; the separation between last dorsal-fin spine and first dorsal-fin soft ray bases are similar to that between former and penultimate dorsal-fin spine base; the first body scale row is usually below first dorsal-fin spine base (80%), sometimes reaching between bases of first and second dorsal-fin spines (20%); in large specimens, the ventral portion of maxilla is expanded ventrally; body scales with many well-developed, closely set spinules, fewer less developed (young) spinules. When fresh, narrow longitudinal white bands or rows of white spots present laterally on body (including large specimens), but may be lost following preservation (especially long term); a white blotch on the uppermost part of pectoral-fin base (Ref. 119380).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Greenfield, D.W., J.E. Randall and P.N. Psomadakis, 2017. A review of the soldierfish genus Ostichthys (Beryciformes: Holocentridae), with descriptions of two new species in Myanmar. J. Ocean Sci. Found. 26:1-33. (Ref. 114923)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.7 - 24.3, mean 20 °C (based on 140 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01778 (0.00680 - 0.04650), b=3.02 (2.79 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).