You can sponsor this page

Coregonus clupeaformis (Mitchill, 1818)

Lake whitefish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Coregonus clupeaformis (Lake whitefish)
Coregonus clupeaformis
Picture by Scarola, J.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Coregonus: Greek, kore = pupils of the eye + Greek, gonia = angle (Ref. 45335)clupeaformis: clupeaformis meaning herring-shaped (Ref. 1998).
More on author: Mitchill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 120291); Mức độ sâu 8 - 128 m (Ref. 3849). Temperate; 8°C - 14°C (Ref. 1998); 72°N - 41°N, 149°W - 61°W (Ref. 86798)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Atlantic, Arctic and Pacific basins throughout most of Canada south into New England, the Great Lakes basin, and central Minnesota, USA; Copper and Susitna river drainages in Alaska. Introduced in northwestern USA (Ref. 86798). This species was stocked into high Andean lakes in two countries in southern Latin America (Ref. 1739). Probably conspecific with Coregonus lavaretus (Ref. 7506). Belongs to Coregonus clupeaformis complex (Ref. 27547).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9988); common length : 54.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 19.0 kg (Ref. 28850); Tuổi cực đại được báo cáo: 50 các năm (Ref. 3494)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 14; Động vật có xương sống: 55 - 64. Adipose fin well developed, often larger in males; axillary process present in pelvic fins (Ref. 27547). Dark brown to midnight blue above fading to silver on sides and wide beneath; no parr marks in young (Ref. 27547).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits large lakes and large rivers and enters brackish water (Ref. 86798). Primarily a lake dweller (Ref. 27547). Nerito-pelagic (Ref. 58426). Appears to be rather sedentary, at least in the Great Lakes (Ref. 27547). Movement in large lakes generally consists of 4 stages: movement from deep to shallow water in the spring; movement back to deep water in the summer as the shoal water warms; migration to shallow-water spawning areas in the fall and early winter; and post-spawning movement back to deeper water (Ref. 27547). Forms separate populations in large lakes (Ref. 27547). Adults feed mainly on aquatic insect larvae, mollusks and amphipods (Ref. 1091, 3849); also other fishes and fish eggs, including their own (Ref. 1998). Extensive hatchery programs for the propagation have been carried out on the Great Lakes and other areas for years (Ref. 3746, 3849). Valued for its meat as well as for its roe, which is made into an excellent caviar; utilized fresh, smoked, and frozen; eaten steamed, fried, broiled, boiled, microwaved, and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning occurs at night (Ref. 10242, 10344, 28849). A female and one or more males rise to the surface, release eggs and milt and descend separately toward the bottom (Ref. 27547). Spawning fish are very active and may leap completely out of the water (Ref. 1998). Breeds annually in the southern parts of the range, but only every other year or even every third year in the arctic and sub-arctic regions (Ref. 3757).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00475 - 0.00636), b=3.23 (3.19 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 4.4 (3.9 - 5.5) years. Estimated as median ln(3)/K based on 59 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.06-0.19; tmax=50).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.6 [7.5, 20.7] mg/100g; Iron = 0.279 [0.200, 0.389] mg/100g; Protein = 17.7 [16.5, 18.8] %; Omega3 = 0.96 [0.41, 2.48] g/100g; Selenium = 20.8 [10.7, 46.0] μg/100g; VitaminA = 12.2 [4.7, 31.8] μg/100g; Zinc = 0.538 [0.439, 0.650] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.