You can sponsor this page

Schindleria praematura (Schindler, 1930)

Schindler's fish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Schindleria praematura   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Schindleria praematura (Schindler\
Schindleria praematura
Male picture by Abu El-Regal, M.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Schindleriidae (Infantfishes)
Etymology: Schindleria: Named for ichthyologist Otto Schindler, 1906-1959 (Prof. Dr. Konrad Schindler, pers. comm Dec. 2017).
Eponymy: Otto Schindler (1906–1959) was an ichthyologist at Zoologische Staatssammlung München, Germany, where he was the first post-war Curator of Ichthyology (1949). [...] Otto Schindler (1906–1959) was an ichthyologist at Zoologische Staatssammlung München, Germany, where he was the first post-war Curator of Ichthyology (1949). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 130 m (Ref. 40919). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific from South Africa, Madagascar and India to southern Japan, South China Sea, Australia, Fiji, Marshall Islands, Line Islands, Hawaii, and seamounts of eastern South Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 557); Tuổi cực đại được báo cáo: 0.50 các năm

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 22; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 14. Caudal rays are segmented. Gut extends to about two-thirds of the standard length.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur around lagoons and in adjacent waters (Ref. 52496, 58302). Benthopelagic (Ref. 58302). Exhibit extreme paedomorphism (Ref. 52496). Planktonic (Ref. 58302).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Adults with mature gonads while retaining postlarval characters (Ref. 205). Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 January 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.2 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 872 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 0.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm= 0.25; Fec = 70).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 2180 [114, 144,757] mg/100g; Iron = 21.1 [1.1, 242.7] mg/100g; Protein = 17.5 [12.4, 22.5] %; Omega3 = 0.0807 [, ] g/100g; Selenium = 1660 [10, 184,257] μg/100g; VitaminA = 0.96 [0.00, 349.98] μg/100g; Zinc = 51.9 [4.3, 332.3] mg/100g (wet weight);