You can sponsor this page

Eptatretus cirrhatus (Forster, 1801)

Broadgilled hagfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eptatretus cirrhatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eptatretus cirrhatus (Broadgilled hagfish)
Eptatretus cirrhatus
Picture by Ryan, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Eptatretinae
Etymology: Eptatretus: hepta (Gr.), seven; tretos (Gr.), perforated (i.e., with holes), referring to seven gill apertures on what would later be described as Homea banksii (=E. cirrhatus) [range within genus is 6-14 pairs of gill apertures] (See ETYFish)cirrhatus: Latin for having tendrils, i.e., presumed to be a species of “lamprey” with barbels (See ETYFish).
More on author: Forster.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; không di cư; Mức độ sâu 0 - 1100 m (Ref. 89422), usually 40 - 700 m (Ref. 31276). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: southern and eastern Australia and New Zealand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 97.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 101563)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 0. This species differs from all its congeners except E. caribbeaus, E. goliath, E. menezesi and E. strahani by having 7 pairs of gill pouches and three-cusp multicusps on the anterior and posterior rows of cusps. It differs from E. caribbeaus in number of anterior unicusps (8-11 vs. 11-13), posterior unicusps (7-9 vs. 10-11), total cusps (43-51 vs. 54-58) and prebranchial pores (16-20 vs. 13-15); from E. goliath in number of anterior unicusps (8-11 vs. 11-13), total cusps (43-51 vs. 54) and trunk pores (46-53 vs. 57-58); from E. menezesi in number of posterior unicusps (7-9 vs. 9-12), total cusps (43-51 vs. 52-60), tail pores (10-14 vs. 14-18); from E. strahani by its number of prebranchial pores (16-20 vs. 13-16) (Ref. 85052).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on soft bottoms of the continental slope (Ref. 7300). Able to form locally abundant populations and is often associated with inshore reefs (Ref. 85052).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Copulatory organ absent. The gonads of hagfishes are situated in the peritoneal cavity. The ovary is found in the anterior portion of the gonad, and the testis is found in the posterior part. The animal becomes female if the cranial part of the gonad develops or male if the caudal part undergoes differentiation. If none develops, then the animal becomes sterile. If both anterior and posterior parts develop, then the animal becomes a functional hermaphrodite. However, hermaphroditism being characterised as functional needs to be validated by more reproduction studies (Ref. 51361 ).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fernholm, B., 1998. Hagfish systematics. p. 33-44. In J.M. Jørgensen, J.P. Lomholt, R.E. Weber and H. Malte (eds.) The biology of hagfishes. Chapman & Hall, London. 578 p. (Ref. 31276)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 November 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.8 - 21, mean 12.3 °C (based on 188 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00163 - 0.00535), b=2.95 (2.78 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (59 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 9.68 [2.59, 31.93] mg/100g; Iron = 0.327 [0.115, 0.895] mg/100g; Protein = 2.96 [0.00, 6.83] %; Omega3 = 0.316 [0.118, 0.883] g/100g; Selenium = 16.1 [5.3, 54.3] μg/100g; VitaminA = 9.03 [1.76, 45.12] μg/100g; Zinc = 0.249 [0.118, 0.482] mg/100g (wet weight);