You can sponsor this page

Mormyrops anguilloides (Linnaeus, 1758)

Cornish jack
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Mormyrops: Greek, mormyros = a fish (Sparus sp) + Greek, ops = appearance (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 24°C (Ref. 12468); 10°S - 21°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: a very wide distribution area which includes most of the West African river basins (Ref. 81274), the White Nile, Uebi Shebeli and Juba (Ref. 3203), and the Congo River basin (Ref. 52193). In southern Africa, restricted to the middle and lower Zambezi, Buzi and Pungwe (Ref. 52193). Also known from Lake Malawi, Lake Tanganyika and Lake Albert [former Lake Mobuto] (Ref. 3203, 52193).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 32.5  range ? - ? cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2915); Khối lượng cực đại được công bố: 15.0 kg (Ref. 52193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21 - 33; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 38 - 51. Diagnosis: head depressed (Ref. 13337, 52193). Body elongated (Ref. 2915, 13337, 52193), shallow (Ref. 28714), ratio standard length/body depth 4.9-7.5 (Ref. 81274). Mouth large (Ref. 13337, 52193) and terminal (Ref. 13337, 28714, 52193, 81274), with 16-28 teeth in upper, and 14-28 in lower jaw (the number of teeth increases with size) (Ref. 81274). Chin (mental swelling) absent (Ref. 52193). Origin of dorsal fin behind origin of anal fin, nearer caudal fin base than tip of snout (Ref. 4903, 52193). Dorsal fin shorter than anal fin; mouth width subequal to snout length (Ref. 52193). Snout long (Ref. 52193), rounded, its length 1/5-1/4 that of the head (Ref. 4903), almost as broad as head (Ref. 2915, 81274). 21-33 dorsal- and 38-50 anal-fin rays (Ref. 52193, 81274). Head 3.4-5.1 times in standard length; interorbital space relatively broad, ratio head length/interorbital width 2.9-6.8; wide ranges for most of the meristic characters are caused by the existence of geographical clines (Ref. 2915, 81274).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles occur in marginal habitats, adults prefer deep quiet water between boulders and below overhangs, away from strong currents; also occurs beneath Salvinia mats and in river estuaries in Lake Kariba; juveniles prey on invertebrates, mainly shrimps and insect larvae (Ref. 7248, 52193). Adults/larger individuals are piscivorous (Ref. 28714), feeding on small cichlids, minnows and labeos (Ref. Ref. 7248, 52193). May live for 8 years or more; breeds in summer during the rainy season; mature females carry 25000 or more eggs (Ref. 7248, 52193). A fractional spawner (Ref. 10606, 10605). Affinities: M. breviceps.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bigorne, R., 1990. Mormyridae. p. 122-184. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux saumâtres d'Afrique de l'Ouest. tome 1. Faune Trop. 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, and ORSTOM, Paris. (Ref. 2915)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00419 - 0.00755), b=2.99 (2.91 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.08-0.33; tm > 8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 89 [41, 209] mg/100g; Iron = 1.32 [0.61, 2.81] mg/100g; Protein = 17.7 [15.3, 20.1] %; Omega3 = 0.285 [0.119, 0.717] g/100g; Selenium = 117 [42, 282] μg/100g; VitaminA = 21 [7, 66] μg/100g; Zinc = 0.934 [0.594, 1.879] mg/100g (wet weight);