You can sponsor this page

Micralestes acutidens (Peters, 1852)

Sharptooth tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Micralestes acutidens (Sharptooth tetra)
Micralestes acutidens
Picture by Gratwicke, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Micralestes: Greek, mikros = small + Greek,lestes = thief (Ref. 45335).
More on author: Peters.

Issue
Affinities: most similar to M. elongatus, from which it differs in the presence of multicuspid (vs conical, monocuspid) inner dentary teeth, inner premaxillary and outer dentary teeth with greater number of cusps and a slightly more robus body (Ref. 80290).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 6.2 - 8.0; dH range: ? - 25; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Congo, Okavango, Zambezi (Ref. 7248, 120641), Kunene and east coast rivers south to the Pongolo (Ref. 7248), Cross and Sanaga Rivers (Ref. 80290) and Tanzania (Ref. 4967). Nilo-Sudan and West-African reports of M. acutidens (e.g. Ref. 367, 51193) are misidentifications of M. elongatus (see DVD version of Ref. 81279; see also Ref. 2880).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.4  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4967); Khối lượng cực đại được công bố: 2.00 g (Ref. 3799); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 7248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20. Diagnosis: inner dentary teeth multicuspid; 14-17 anal fin branched rays; dorsal fin apical tip black; scales of flank without melanophores concentrated along basal margin, pigment diffuse or absent (Ref. 80290).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Shoals in clear, flowing or standing, open water; appears to co-exist with the tigerfish Hydrocynus forskalii in open water although it is heavily preyed upon by that predator, particularly those shoals of tigerfish ranging up to 45 cm in length (Ref. 13337). Omnivorous, often feeding from surface waters on winged insects; also takes insect larvae, crustaceans and eggs and fry of other fish (Ref. 13337). Matures after a year; partial spawner of moderate fecundity, with usually fewer than 700 eggs per female; shoals migrate upstream after first summer rains; breeds throughout the summer months; used as forage fish and as bait for tigerfish and pike (Ref. 7248).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Skelton, P.H., 1993. A complete guide to the freshwater fishes of southern Africa. Southern Book Publishers. 388 p. (Ref. 7248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00636 - 0.02074), b=3.11 (2.95 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.33 se; based on food items.
Generation time: 1.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.63; tmax=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).