>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Devario: Bangla/Bengali:‘debari’, local name for these fishes; also meaning ‘brother in law’ (Ref. 2031).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi; dH range: 10 - 25. Tropical; 22°C - 24°C (Ref. 13614)
Asia: Inle lake basin in Myanmar.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4832); common length : 5.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 94495)
Inhabits lake with dense aquatic vegetation.(Ref.94495).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Fang, F., M. Norén, T.Y. Liao, M. Källersjö and S.O. Kullander, 2009. Molecular phylogenetic interrelationships of the south Asian cyprinid genera Danio, Devario and Microrasbora (Teleostei, Cyprinidae, Danioninae). Zoologica Scripta 38(3):237-256. (Ref. 80641)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,v)+2ab(i,ii,iii,v)); Date assessed: 08 March 2011
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00210 - 0.01198), b=3.15 (2.93 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).