You can sponsor this page

Danio dangila (Hamilton, 1822)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Danio dangila
Danio dangila
Male picture by Rowntree, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031)dangila: 'dangila' is presumably a Bengali local name, but it lacks a proper reference (J. Müller, pers. comm., April 2021).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India, Bangladesh, Nepal and Myanmar (Ref. 4832). Reported from Bhutan (Ref. 40882).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 85009)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 19; Động vật có xương sống: 34 - 38. Danio dangila can be distinguished from all congeners except D. assamila, D. catenatus, D. concatenatus, and D. sysphigmatus by produced first ray in pectoral and pelvic fins, large cleithral spot, and pattern of dark rings enclosing light interspaces on the side. It differs from those species by having vertically extended cleithral spot (vs. round in all other species), absence of complete anterior interstripe Ia (vs. present in D. assamila and D. concatenatus), round rings in series along side, width of dark perimeter of about same width as diameter of light centre (vs. elongate in D. assamila and D. sysphigmatus, with narrower perimeter in D. sysphigmatus), ring pattern usually extending onto caudal peduncle (present on part of caudal peduncle in D. catenatus and D. concatenatus, absent in D. assamila and D. sysphigmatus), and 32-34 lateral line scales (vs. 35-38 in D. sysphigmatus) (Ref. 101154).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in mountain streams. Reaches to about 15 cm (Ref. 4832); reported to attain up to 8.3 cm SL (Ref. 41236).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2015. Taxonomy of chain Danio, an Indo-Myanmar species assemblage, with description of four new species (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(4):357-380. (Ref. 101154)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 January 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00422 - 0.02262), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).