>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Parapsilorhynchus: Greek, para = near + Greek, psilos = hairless + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).
Eponymy: Stanley Henry Prater (1890–1960) was an Indian-born British naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Hora & Misra.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: India.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm con đực/không giới tính; (Ref. 43636)
Inhabits high gradient streams with rocky bottom (Ref. 41236).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. vol 1. A.A. Balkema, Rotterdam. i-liv + 1-541, 1 map (Ref. 4832)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00564 - 0.01857), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).