You can sponsor this page

Kyphosus sectatrix (Linnaeus, 1758)

Bermuda sea chub
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Kyphosus sectatrix   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Kyphosus sectatrix (Bermuda sea chub)
Kyphosus sectatrix
Picture by Minguell, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Kyphosidae (Sea chubs)
Etymology: Kyphosus: Greek, kyphos = bent (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
Regarded as nomina dubia by Sakai & Nakabo, 2014 (Ref. 95333). See explanation of the correct name choice to Kyphosus sectatrix (Linnaeus, 1758) versus saltatrix in Eschmeyer (CofF ver. Oct. 2012: Ref. 92135).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 9626), usually 1 - 10 m (Ref. 40849). Subtropical; 46°N - 29°S, 98°W - 16°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5288); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 6.0 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. Gray overall, with faint yellow lines on side and yellow line from corner of mouth to preopercle (Ref. 26938). Upper part pf opercular membrane blackish. The young may display pale spots nearly as large as eye on the head, body and fins (Ref. 13442). Each jaw with a regular row of close-set, strong, incisor-like, round-tipped teeth of a peculiar hockey stick-shape, their bases set horizontally, resembling a radially striated bony plate inside mouth (Ref 52729).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow waters, over turtle grass, sand or rocky bottom and around coral reefs (Ref. 3725). Young commonly found among floating Sargassum seaweeds (Ref. 3725). Feeds on plants, mainly on benthic algae, as well as on small crabs and mollusks (Ref. 6547, 44187). Also feeds on spinner dolphins’ feces and vomits at Fernando de Noronha Archipelago, southeast Atlantic. The offal feeding may be regarded as a simple behavioral shift from plankton feeding to drifting offal picking (Ref. 48727). Marketed fresh (Ref. 3725).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 101771).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Knudsen, S.W. and K.D. Clements, 2013. Revision of the fish family Kyphosidae (Teleostei: Perciformes). Zootaxa 3751(1):001-101. (Ref. 95491)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.1 - 28, mean 27 °C (based on 1240 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00616 - 0.03392), b=3.01 (2.81 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (70 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.6 [9.4, 39.5] mg/100g; Iron = 0.545 [0.304, 0.913] mg/100g; Protein = 19.3 [18.1, 20.5] %; Omega3 = 0.146 [0.081, 0.262] g/100g; Selenium = 17.6 [8.3, 38.5] μg/100g; VitaminA = 29.2 [7.6, 106.5] μg/100g; Zinc = 0.968 [0.639, 1.461] mg/100g (wet weight);