>
Gobiiformes (Gobies) >
Oxudercidae (Mudskippers) > Periophthalminae
Etymology: Periophthalmodon: Greek, peri = around + Greek, ophthalmos = eye + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical
Asia: India, Myanmar, Thailand, Sarawak, Indonesia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4833)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Distinguished by the following characteristics: Pectoral fin rays 12-15; spinous dorsal fin IV -XV; length of D 1 base 3.2-17.9% SL; pelvic fins lack frenum and separate to fin bases; isthmus completely scaled; snout lacking scales; dorsal fins contiguous in adult males (Ref. 5218).
Facultative air-breathing (Ref. 126274); Inhabits rivers and estuaries (Ref. 4833). Amphibious air-breather (Ref. 31184).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kottelat, M., A.J. Whitten, S.N. Kartikasari and S. Wirjoatmodjo, 1993. Freshwater fishes of Western Indonesia and Sulawesi. Periplus Editions, Hong Kong. 221 p. (Ref. 7050)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00630 - 0.02093), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).