You can sponsor this page

Tetronarce californica (Ayres, 1855)

Pacific electric ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tetronarce californica   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Tetronarce californica (Pacific electric ray)
Tetronarce californica
Picture by Canadian Museum of Nature, Ottawa, Canada

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Torpedinidae (Electric rays)
Etymology: californica: Named after the state of California (Ref. 6885).
More on author: Ayres.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 906 m (Ref. 96339), usually 3 - 200 m (Ref. 55307). Temperate; 48°N - 23°N, 126°W - 110°W (Ref. 55307)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Dixon Entrance, British Columbia, Canada to Sebastian Vizcaino Bay, Baja California, Mexico. Electric rays off Peru, Chile, and Japan may belong to this species (Ref. 2850).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 73 - ? cm
Max length : 140 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12951); 137.0 cm TL (female); common length : 91.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 43939); common length :137 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 0.00 g; Tuổi cực đại được báo cáo: 16 các năm (Ref. 48844)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Gray with scattered black spots dorsally, no ocelli. 1st dorsal fin much larger than 2nd. Spiracle margin smooth and without papillae.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the outer continental shelf, around rocks, in kelp beds, over fine sand bottoms or buried in sand. Solitary, nomadic, and can remain suspended in the water with minimal swimming (Ref. 12951). Feeds on bony fishes, mainly herrings and halibuts. Ovoviviparous (Ref. 50449). Produces litters of up to 17 pups. Males reaches maturity at ca. 65 cm TL, females at ca. 73 cm TL (Ref. 114953). Attacks their prey from the substratum by day and actively forage at night with the aid of its electric organ discharge or EOD (Ref. 10011). The EOD of a large individual was measured at 50 V; with a low internal organ resistance the power output exceeded 1 kW (Ref. 10480). Aggressive when provoked but no human has yet been injured by the electric shock (Ref. 2850). Does not do well in aquariums (Ref. 12951).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Reproductive cycle appears to be annual in males and biannual in females (Ref. 48844). No defined birthing season (Ref. 48844).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Allen, M.J. and G.B. Smith, 1988. Atlas and zoogeography of common fishes in the Bering Sea and northeastern Pacific. NOAA Tech. Rep. NMFS 66, 151 p. (Ref. 6793)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 January 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 13513)





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.6 - 22.3, mean 12.8 °C (based on 100 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00665 - 0.03288), b=2.96 (2.77 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec = 17; tm=9; tmax=16).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (79 of 100).