You can sponsor this page

Tetronarce nobiliana (Bonaparte, 1835)

Electric ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tetronarce nobiliana   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Tetronarce nobiliana (Electric ray)
Tetronarce nobiliana
Picture by Scott, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Torpedinidae (Electric rays)
Eponymy: Leopoldo Nobili (1784–1835) was an Italian physicist who studied animal electricity and invented a number of instruments used in thermodynamics and electrochemistry. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 2 - 800 m (Ref. 35509), usually 10 - 150 m (Ref. 35388). Subtropical; 60°N - 48°S, 180°W - 180°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal. Eastern Atlantic: Scotland (rare in North Sea) to Morocco, whole of Mediterranean, but not Black Sea; Cap Blanc in Mauritania to Gulf of Guinea, São Tomé Island; Walvis Bay, Namibia to Mossel Bay, South Africa (Ref. 5578). Western Atlantic: Nova Scotia, Canada south to Brazil (Ref. 26340). Eastern Indian Ocean: Australia (Ref. 114953). Southwest Pacific: New Zealand (Ref. 114953).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 180 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2803); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3261); Khối lượng cực đại được công bố: 90.0 kg (Ref. 7251)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Large ray with a huge, paddle-shaped caudal fin and with no papillae around spiracles. Shiny black or dark grey above, underside white (Ref. 5578). Broad subcircular disc, short snout anterior to the eyes. Smooth skin, short thick tail (Ref. 6902). Dark chocolate to purplish brown above, without spots, white below, but with edges of disc and pelvic fins of same hue as upper surface, tail with irregular dark margins (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles benthic over soft bottoms or near coral reefs (Ref. 12951) from 10-150 m; adults are semi-pelagic to pelagic, swimming in the water column and have been reported to migrate over long distances (Ref. 2803). Found on insular slopes to at least 925 m depth (Ref. 114953). Feeds mainly on pelagic and benthic bony fishes and small sharks (Ref. 5578). Ovoviviparous (Ref. 50449). Produces litters of up to 60 pups. In South Pacific region, males reaches maturity at ca. 60 cm TL (Ref. 114953). Packs a powerful electric shock of up to 220 volts (Ref. 9710).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). With up to 60 in a litter. Gestation period one year (Ref. 12951). Size at birth about 23 cm (Ref. 12951).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Stehmann, M. and D.L. Bürkel, 1984. Torpedinidae. p. 159-162. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 2803)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 10011)





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.3 - 27.5, mean 13.9 °C (based on 3020 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.01100 - 0.01900), b=2.98 (2.90 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=60;).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 4.55 [0.56, 83.64] mg/100g; Iron = 0.469 [0.043, 5.703] mg/100g; Protein = 16.5 [12.3, 20.1] %; Omega3 = 0.287 [0.104, 0.796] g/100g; Selenium = 43.8 [7.7, 218.9] μg/100g; VitaminA = 10.9 [0.8, 145.9] μg/100g; Zinc = 0.386 [0.021, 4.499] mg/100g (wet weight);