>
Siluriformes (Catfishes) >
Plotosidae (Eeltail catfishes)
Etymology: Neosilurus: Greek, neos = new + Greek, silouros = cat fish (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Knud Gjellerup (1876–1950) was a Danish physician and botanist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Weber.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 3°S - 7°S
Asia and Oceania: Ramu River basin in Papua New Guinea, and northern Papua (formerly Irian Jaya) in New Guinea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2847)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 69 - 89.
Occurs usually in relatively fast-flowing, rocky streams in hilly or mountainous terrain.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R., 1991. Field guide to the freshwater fishes of New Guinea. Publication, no. 9. 268 p. Christensen Research Institute, Madang, Papua New Guinea. (Ref. 2847)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5005 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00209 - 0.01049), b=3.06 (2.86 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).